xắp xếp
1.should / you / the door / knock / before / enter / you / the room
2.the new year's greetings / you / say / should / before / lucky / money / you / get
3.think / i / nga / a / cook / will / potential / be / in the future
4.you /on time / get up / should / the / alarm clock / set / to
5.in / is / Sa Pa / Viet Nam / the north / of
6.many / you / can / join / activities / exciting / the festiva / during
7.Fan Si Pan / the trip / to / is / experinece / an / unforgettable
1 You should knock the door before you enter the room
2 You should say the new year's greetings before you get lucky money
3 I think Nga will be a potential cook in the future
4 You should set the alarm clock to get up on time
5 Sa Pa is in the north of Viet Nam
6 You can join many exciting activities during the festival
7 The trip to Fan Si Pan is an unforgettable experience
1. You should knock the door before you enter the room.
`=>` Bạn nên gõ cửa trước khi bạn bước vào phòng.
2. You should say the new year's greetings before you get lucky money.
`=>` Bạn nên nói lời chúc mừng năm mới trước khi nhận tiền lì xì.
3. I think Nga will be a cook potential in the future.
`=>` Tôi nghĩ Nga sẽ là (hoặc trở thành) một đầu bếp tiềm năng trong tương lai.
4. You should set the alarm clock to get up on time.
`=>` Bạn nên đặt đồng hồ báo thức để thức dậy đúng giờ.
5. Sapa is in the north of Viet Nam.
`=>` Sapa nằm ở hướng Bắc của Việt Nam.
6. You can join many exciting activities during the festival (bạn sửa trong đề festival chứ k phải festiva nhé).
`=>` Bạn có thể tham gia nhiều hoạt động thú vị trong lễ hội.
7. The trip to Fansipan is an experience unforgettable (bạn sửa lỗi chính tả trong đề: experinece `->` experience)
`=>` Chuyến đi đến Fansipan là một chuyến đi trải nghiệm khó quên.