11. As emissions increase, it trap more heat in the atmosphere, leading to a period of unprecedented warming.
12. Since the beginning of the 20th century, the average temperature has raised by about 0.8°C and this has far-reaching consequences.13. It is claimed by scientists that climate change will affect the frequency and tension of extreme events.14. Global warming is a global emergency although it has caused abnormal climate change. 15. In late October of 2012, the U.S. was struck by a devastated Atlantic storm in Hurricane Sandy, which was the deadliest and costliest to hit there that year.Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải nghĩa: humand activities: các hoạt động của con người.
Các đáp án còn lại:
A. behaviors (n): các hành vi.
B. relationships (n): các mối quan hệ.
C. actions (n): các hành động.
Dịch: điều đó xảy ra bởi sự tích tụ khí gas trên bầu khí quyển do các hoạt động của con người.
Đáp án B
Giải nghĩa: over the last 100 years: Trong vòng 100 năm qua.
Dịch: Nhiệt độ trung bình trên toàn thế giới đã tăng 0.75°C (vào khoảng 1.4°F) trong vòng 100 năm qua
Since the beginning of the 20th century, the average temperature has raised by about 0.8°C and this has far.
sửa : increased
Đáp án D
Kiến thức về liên từ
A.However /ˌhaʊˈev.ər/: tuy nhiên
B.In addition: thêm vào đó
C.On the contrary: trái lại
D.As a result: kết quả là, do đó
Tạm dịch: Kết quả là, khí hậu thay đổi một cách khác nhau ở nhiều khu vực khác nhau.
Đáp án B
Kiến thức về đại từ quan hệ
Đại từ quan hệ ‘where’ dùng thay thế cho trạng ngữ chỉ nơi chốn
Tạm dịch: Đầu tiên, ánh nắng Mặt trời rọi xuống bề mặt Trái đất, nơi mà nó được hấp thụ và sau đó phản chiếu lại không khí như là sức nóng.
Đáp án A Kiến thức về từ vựng
A.Rest /rest/ (n): còn lại
B.Other /ˈʌð.ər/ (determiner): cái khác
C.Latter /ˈlæt.ər/ (a): cái/người thứ hai (trong 2 cái/người)
D.Remain /rɪˈmeɪn/ (v): duy trì, còn lạiu
=> The rest: những cái còn lại
Tạm dịch: Trong không khí, khí nhà kính giữ lại một vài sức nóng đó, và sức nóng còn lại thì thoát vào trong không khí.
11. it -> they
12. has raised -> has risen
13. Cô không thấy lỗi
14. although -> because
15. devastated ->devastating
13 --> intensity