Canxi và nhóm CO3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ta có CTHH: \(Ca^{II}_x\left(CO_3\right)^{II}_y\)
\(\rightarrow II.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{1}{1}\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:CaCO_3\)
: Hợp chất gồm Ca (II) và nhóm CO3(II) có công thức hóa học là:
A.CaCO3 C. Ca2CO3
B.Ca2(CO3)2 D. Ca(CO3)2
Câu 6 : Cho các chất có công thức hóa học sau: SO3, N2, O3 , Al . Hợp chất là:
A. SO3 C. O3
B. N2 D. : Công thức hóa học nào
CTHH nào viết sai? (Biết : Na và Cl có hóa trị I; Mg và nhóm CO3 hóa trị II ; Al hóa trị III )
A.Na2O C. Al2O3
B.MgCl D. Na2CO3
Ba và nhóm (OH) : Ba(OH)2
Na và nhóm (PO4) : Na3PO4
Al và nhóm (NO3) : Al(NO3)3
Zn và nhóm (CO3) : ZnCO3
Chúc bạn học tốt
a)Al2O3;NaNO3.
b)Fe2(SO4)3;Ca3(PO4)2.
c)P2O5;Al(NO3)3.
d)FeSO4;Ca3(PO4)2.
("Canxi và nhóm PO4" được ghi lại 2 lần ở câu b và d?)
- Ba và nhóm (OH): Ta có:
Theo quy tắc hóa trị: II.x = I.y
Tỉ lệ:
Vậy công thức hóa học của B a x O H y là B a O H 2 .
- Al và nhóm ( N O 3 ): Ta có:
Theo quy tắc hóa trị: III.x = I.y
Tỉ lệ:
Vậy công thức hóa học của A l x N O 3 y là A l N O 3 3
-Cu(II) và nhóm ( C O 3 ): Ta có:
Theo quy tắc hóa trị: II.x = II.y
Tỉ lệ:
Vậy công thức hóa học của C u x C O 3 y là C u C O 3 .
- Na và nhóm (PO4)(III): Ta có:
Theo quy tắc hóa trị: I.x = III.y
Tỉ lệ:
Vậy công thức hóa học của N a x P O 4 y là N a 3 P O 4 .
a) $BaCO_3$
Ý nghĩa :
- Được tạo bởi 3 nguyên tố hóa học : Bari, Cacbon và Oxi
- Tỉ lệ số nguyên tử Ba : số nguyên tử C : số nguyên tử O là 1 : 1 : 3
- Phân tử khối là 197 đvC
b) $KOH$
Ý nghĩa :
- Được tạo bởi 3 nguyên tố hóa học : Kali, Oxi và Hidro
- Tỉ lệ số nguyên tử K : số nguyên tử O : số nguyên tử H là 1 : 1 : 1
- Phân tử khối là 56 đvC
Ta có CTTQ: \(Ca_x^{II}\left(CO3\right)y^{II}\)
\(=>II.x=II.y\)
\(=>\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{2}{2}=1\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\)
Vậy CTHH là CaCO3