Các bạn giúp mình tìm từ Hán Việt, thành ngữ và giải thích ngồi giùm mình với tìm thông điệp giúp mình nữa nha
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. 4 từ ghép có từ "tổ"
- tổ dân phố
- tổ ong
- tổ chức
- tổ đội
2. 4 từ ghép có từ "quốc"
- quốc gia
- quốc tịch
- quốc ca
- quốc huy
Mong bn nhớ tới mình. Mình sẽ júp :)
Want to learn better English 8, needs to investigate more words in the dictionary he Vietnam. The school in the dictionary helps us in many vocabularies, learn many new words. Also, the help of reading have the knowledge to do the questions in English, helps us have better communication skills. Collective listening, speaking, reading and writing to do well as much more. Go online to help us investigate the things that we do not know, the information that we do not know will be answered.
hà : sông
thủy : nước
bạch : trắng
quốc : nước (ý chỉ đất nước)
đế : vua
thổ : đất
sơn : núi
cư : ở
...v....v nhìu lắm bn ơi !
nước=thủy,lửa=hỏa,thổ=đất,giang,sơn=núi
- thất nội : trong nhà
- quốc nội : trong nước
- nội nhân , nội tử , tiện nội : đều là tiếng người chồng gọi vợ mình
MÌNH CHỈ BIẾT NHIÊU ĐÂY THÔI
Thế giới chúng ta đang sống có rất nhiều biến cố . Hết .