1. Cho a,b,c thuộc N* thỏa mãn a^2+b^2+c^2 chia hết a+b+c. Chứng minh rằng tồn tại vô hạn n sao cho a^n+b^n+c^n chia hết a+b+c
2. Cho x,y,z thuộc R thỏa x^2+2y^2+5z^2=1. Tìm min,max M=xy+yz+xz
3.Cho a,b,c>0. Chứng minh (a^3+b^3+c^3)^2 < (a^2+b^2+c^2)^3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1
Vì 6x+11y chia hết cho 31
=> 6x+11y+31y chia hết cho 31 (31y chia hết cho 31)
=> 6x+42y chia hết cho 31
=> 6(x+7y) chia hết cho 31
Mà (6;31)=1 nên x+7y chia hết cho 31 (đpcm)
Bài 3
n 2 + 3n - 13 chia hết cho n + 3
=>n(n+3)-13 chia hết cho n+3
=>13 chia hết cho n+3
=>n+3 thuộc Ư(13)={-1;1;-13;13}
=>n thuộc{-4;-2;-16;10}
n 2 + 3 chia hết cho n - 1
ta có: n-1 chia hết cho n-1
=>(n-1)(n+1) chia hết cho n-1
=>n^2+n-n-1 chia hết cho n-1
=>n^2-1 chia hết cho n-1 mà n2 + 3 chia hết cho n - 1
=>(n^2+3)-(n^2-1) chia hết cho n-1
=>4 chia hết cho n-1
=>n-1 thuộc Ư(4)={-1;1;-2;2;-4;4}
=> n thuộc {0;2;-1;3;-3
\(4x-xy+2y=3\)
\(\Rightarrow x\left(4-y\right)-8+2y=3-8\)
\(\Rightarrow x\left(4-y\right)-2\left(4-y\right)=-5\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right)\left(4-y\right)=-5\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right)\left(y-4\right)=5\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right);\left(y-4\right)\inƯ\left(5\right)=\left\{\pm1;\pm5\right\}\)
Tự xét bảng
\(3y-xy-2x-5=0\)
\(\Rightarrow y\left(3-x\right)-2x=5\)
\(\Rightarrow y\left(3-x\right)+6-2x=5+6\)
\(\Rightarrow y\left(3-x\right)+2\left(3-x\right)=11\)
\(\Rightarrow\left(y+1\right)\left(3-x\right)=11\)
\(\Rightarrow\left(3-x\right);\left(y+1\right)\inƯ\left(11\right)=\left\{\pm1;\pm11\right\}\)
Tự xét
\(2xy-x-y=100\)
\(\Rightarrow x\left(2y-1\right)-y=100\)
\(2x\left(2y-1\right)-\left(2y-1\right)=100+1\)
\(\left(2x-1\right)\left(2y-1\right)=101\)
\(\Rightarrow\left(2x-1\right);\left(2y-1\right)\inƯ\left(101\right)=\left\{\pm1;\pm101\right\}\)
Tự xét bảng
P/s : bài 3 có gì sai ko ?
1) Đặt \(A=\left(a+b\right)\left(b+c\right)\left(c+a\right)-abc\)
\(\Rightarrow A=\left(a+b+c\right)\left(ab+bc+ca\right)-2abc\)
\(\Rightarrow A\)có dạng \(4k-2abc\left(k\in Z\right)\)
Giả sử trong 3 số \(a,b,c\)có 1 số lẻ \(\Rightarrow\)Trong \(a,b,c\)có một số chẵn \(\left(a+b+c=4\right)\)
\(\Rightarrow2abc⋮4\)
Giả sử trong \(a,b,c\)có 1 số chẵn \(\Rightarrow2abc⋮4\)
\(\Rightarrow2abc=4m\)\(\Rightarrow A=4k-4m\). Mà \(4k-4m=4\left(k-m\right)⋮4\Rightarrow A⋮4\)
Vậy \(\left(a+b\right)\left(b+c\right)\left(c+a\right)-abc⋮4\)(đpcm)
a)Ta có:
\(\left(n+5\right)⋮\left(n-1\right)\)
\(\Rightarrow\left(n-1+6\right)⋮\left(n-1\right)\)
\(\Rightarrow6⋮\left(n-1\right)\)
Ta có bảng sau:
\(n-1\) | -6 | -3 | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
n | -5 | -2 | -1 | 0 | 2 | 3 | 4 | 7 |
TM | TM | TM | TM | TM | TM | TM | TM |
b)\(\left(2n-4\right)⋮\left(n+2\right)\)
\(\Rightarrow\left(2n+4-8\right)⋮\left(n+2\right)\)
\(\Rightarrow8⋮\left(n+2\right)\)
Ta có bảng sau:
n+2 | -8 | -4 | -2 | -1 | 1 | 2 | 4 | 8 |
n | -10 | -6 | -4 | -3 | -1 | 0 | 2 | 6 |
TM | TM | TM | TM | TM | TM | TM | TM |
c)Ta có:
\(\left(6n+4\right)⋮\left(2n+1\right)\)
\(\Rightarrow\left(6n+3+1\right)⋮\left(2n+1\right)\)
\(\Rightarrow1⋮\left(2n+1\right)\)
Ta có bảng sau:
2n+1 | -1 | 1 |
2n | -2 | 0 |
n | -1 | 0 |
d)Ta có:
\(\left(3-2n\right)⋮\left(n+1\right)\)
\(\Rightarrow\left(-2n-2+5\right)⋮\left(n+1\right)\)
\(\Rightarrow5⋮\left(n+1\right)\)
Ta có bảng sau:
n+1 | -5 | -1 | 1 | 5 |
n | -6 | -2 | 0 | 4 |
a, Giả sử \(x,y \vdots 3\)
=> \(x^2 ;y^2 \) : 3 dư 1
=> \(z^2 = x^2+y^2 \) : 3 dư 2 ( vô lý vì \(z^2\) là số chính phương )
Vậy \(x\vdots 3y\vdots 3 => xy \vdots 3\)
Chứng minh tương tự \(xy \vdots 4\)
\((3;4) =1 => xy \vdots 12\)