K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 12 2022

a. 3Fe + 2O\(\underrightarrow{t^o}\) Fe3O4

b. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4

c. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

d. 2K + 2H2O → 2KOH + H2

22 tháng 7 2023

\(a,3Fe+O_2\rightarrow Fe_3O_4\)

\(b,Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

\(c,Al_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)

\(d,CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)

 

23 tháng 7 2023

Câu 1 nhiệt độ đâu

29 tháng 12 2022

a)

1) $4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$

2) $8Al + 3Fe_3O_4 \xrightarrow{t^o} 9Fe + 4Al_2O_3$

3) $Fe_2O_3 + 3CO \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3CO_2$
4) $CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$

b)

1) Tỉ lệ số nguyên tử P : số phân tử $O_2$ : số phân tử $P_2O_5$ là 4 : 5 : 2

2) Tỉ lệ số nguyên tử Al : số phân tử $Fe_3O_4$ : số nguyên tử Fe : số phân tử $Al_2O_3$ là 8 : 3 : 9 : 4

3) Tỉ lệ số phân tử $Fe_2O_3$ : số phân tử $CO$ : số nguyên tử $Fe$ : số phân tử $CO_2$ là 1 : 3 : 2 : 3

4) Tỉ lệ số phân tử $CaCO_3$ : số phân tử $HCl$ :số phân tử $CaCl_2$  : số phân tử $CO_2$ : số phân tử $H_2O$ là 1 : 2 : 1 : 1 : 1

 

11 tháng 10 2017

1/ Fe2O3+3CO\(\rightarrow\)2Fe+3CO2

2/ 3AgNO3+Al=Al(NO3)3+3Ag

3/ 2HCl+CaCO3=CaCl2+H2O+CO2

4/ 2C4H10+13O2=8CO2+10H2O

5/6NaOH+Fe2(SO4)3=2Fe(OH)3+3Na2SO4

6/4FeS2+11O2=2Fe2O3+8SO2

7/6KOH+Al2(SO4)3=3K2SO4+2Al(OH)3

8/2CH4+O2+2H2O=2CO2+6H2

9/8Al+3Fe3O4=4Al2O3+9Fe

10/FexOy+(x-y)CO=xFeO+(x-y)CO2

11 tháng 10 2017

Viết phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ biến hóa sau:
KClO3 -->(A) -->(B) -->(C) -->(D) -->CaCO3
(Trong đó (A), (B), (C), (D) là các chất riêng biệt).
2) Cho các chất rắn sau ở dạng bột: BaO, MgO, P2O5, Na2O, CuO, Fe2O3. Nêu cách làm để nhận ra mỗi chất. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).

11 tháng 4 2016

\(1.\)     \(Fe_2O_3+3CO\rightarrow2Fe+3CO_2\)

\(2.\)     \(3AgNO_3+Al\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)

\(3.\)     \(2HCl+CaCO_3\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)

\(4.\)     \(2C_4H_{10}+13O_2\rightarrow8CO_2+10H_2O\)

\(5.\)     \(6NaOH+Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)

\(6.\)     \(4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\)

\(7.\)     \(6KOH+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow3K_2SO_4+2Al\left(OH\right)_3\)

\(8.\)     \(2CH_4+O_2+2H_2O\rightarrow2CO_2+6H_2\)

\(9.\)     \(8Al+3Fe_3O_4\rightarrow4Al_2O_3+9Fe\)

\(10.\)   \(Fe_xO_y+\left(y-x\right)CO\rightarrow xFeO+\left(y-x\right)CO_2\)

25 tháng 7 2018

B1:

a) \(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)

b) Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng CuO thu được là:

\(m_{CuO}=m_{Cu}+m_{O_2}=12,8+3,2=16\)

B2:

a) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

b) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

c) \(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)

d) \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)

e) \(2Fe_2O_3+3C\rightarrow4Fe+3CO_2\)

g) \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)

30 tháng 11 2021

\(a,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ b,Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ c,6NaOH+Fe_2(SO_4)_3\to 3Na_2SO_4+2Fe(OH)_3\downarrow\)

30 tháng 11 2021

\(a.4Na+O_2-^{t^o}\rightarrow2Na_2O\\ b.Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ c.6NaOH+Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow3Na_2SO_4+2Fe\left(OH\right)_3\)

1 tháng 12 2017

1. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2

2. 3AgNO3 + Al Al(NO3)3 + 3Ag

3. 2HCl + CaCO3 CaCl2 + H2O + CO2

4. 2C4H10 + 13O2 8CO2 + 10H2O

5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 2Fe(OH) + 3Na2SO4

6. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2

7. 6KOH + Al2(SO4)3 3K2SO4 + 2Al(OH)3

8. CH4 + 2O2 2H2O + CO2

9. 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 +9Fe

10. FexOy + (y-x)CO xFeO + (y-x)CO2

1 tháng 12 2017

1. Fe2O3 + CO \(\rightarrow\) 2Fe + 3CO2

2. 3AgNO3 + Al \(\rightarrow\) Al(NO3)3 + 3Ag

3. 2HCl + CaCO3 \(\rightarrow\) CaCl2 + H2O + CO2

4. 2C4H10 + 13O2 \(\rightarrow\) 8CO2 + 10H2O

5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 \(\rightarrow\) 2Fe(OH) + 3Na2SO4

6. 4FeS2 + 11O2 \(\rightarrow\) 2Fe2O3 + 8SO2

7. 6KOH + Al2(SO4)3 \(\rightarrow\) 3K2SO4 + 2Al(OH)3

8. 2CH4 + O2 + 2H2O \(\rightarrow\) 2CO2 +6H2

9. 8Al + 3Fe3O4 \(\rightarrow\) 4Al2O3 +9Fe

10. FexOy + (y-x)CO \(\rightarrow\) xFeO + (y-x)CO2

chúc bn học tốt

BT
5 tháng 5 2021

a) K2O  +  H2O  →  2KOH (phản ứng hóa hợp).

b)  2Al(OH)3     \(\underrightarrow{t^o}\)    Al2O3   +   3H2O (phản ứng phân hủy)

c) Fe2O3  +  3H2  \(\underrightarrow{t^o}\)  2Fe  +  3H2O ( phản ứng oxi hóa khử)

d) Zn  + CuSO4  →  ZnSO4  +  Cu  (phản ứng thế)

Em xem lại các bài học sau để nắm rõ định nghĩa về các loại phản ứng nhé

https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-25-su-oxi-hoa-phan-ung-hoa-hop-ung-dung-cua-oxi.434

https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-27-dieu-che-khi-oxi-phan-ung-phan-huy.436

https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-32-phan-ung-oxi-hoa-khu.441

https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-33-dieu-che-hidro-phan-ung-the.442

1) 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3

2) 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O

3) 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2

4) Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O

5) P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

6) 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 --> 3CaCl2 + 2Fe(OH)3