các từ miêu tả có tiếng trẻ, già
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Lớn như thổi: lớn rất nhanh, thay đổi một cách nhanh chóng.
- Hét lên như một tiếng sấm: âm thanh to vang như sấm.
- Phi như bay: Tốc độ nhanh đến chóng mặt, nhanh và xa
- Loang loáng như chớp giật: Bóng nhẵn, phản chiếu ánh sáng như tia chớp
=> Tác dụng của việc dùng biện pháp tu từ so sánh này: Đặc tả Thánh Gióng là một người anh hùng phi thường, khẳng định sức mạnh,, tầm vóc anh hùng.
Em có thể tìm và đặt câu như sau:
- Thấy mình sai, Hòa không cãi nữa mà cười hì hì.
- Chúng nó không biết có chuyện gì vui mà cười khúc khích với nhau mãi.
- Nó cười sằng sặc coi thật ghê tởm.
- Con gái mà cười hơ hơ như thế trông thật vô duyên.
Em có thể tìm và đặt câu như sau:
- Thấy mình sai, Hòa không cãi nữa mà cười hì hì.
- Chúng nó không biết có chuyện gì vui mà cười khúc khích với nhau mãi.
- Nó cười sằng sặc coi thật ghê tởm.
- Con gái mà cười hơ hơ như thế trông thật vô duyên.
Từ miêu tả tiếng cười | Đặt câu |
Ha hả | Nam cười ha hả đầy vẻ khoái chí. |
Hì hì | Cu cậu gãi đầu hì hì, vẻ xoa dịu. |
Khanh khách | Chúng em vừa chơi kéo co vừa cười khanh khách. |
Sằng sặc | Bế Mina lên, nhúi đầu vào cổ bé, bé cười lên sằng sặc. |
Khúc khích | Mấy bạn gái ngồi tâm sự với nhau dưới tán bàng, không biết có gì vui mà thỉnh thoảng lại nghe thấy những tiếng cười khúc khích. |
Sặc sụa | Coi phim hoạt hình Tom và Jerry, bé Trinh ôm bụng cười sặc sụa. |
trẻ măng , trẻ trung , già cỗi , già nua