chọn và GIẢI THÍCH
the police arrived to find a .......... of horrifying destruction
A, SCENE
B, SCENERY
C, LANDSCAPE
D, SCENERY
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Dịch câu đề: Ngay sau khi cảnh sát đến hiện trường, tình hình đã được giải quyết.
Đáp án đúng nhất là C, dùng cấu trúc “no sooner ... than...”
Các đáp án còn lại truyền đạt sai nội dung câu gốc:
A. Cảnh sát đã không đến hiện trường cho đến khi tình hình được giải quyết xong.
B. Nếu cảnh sát đã đến hiện trường, tình hình đã được giải quyết rồi.
D. Tình hình đã được giải quyết ngay trước khi cảnh sát đến hiện trường
Đáp án C.
Dịch câu đề: Ngay sau khi cảnh sát đến hiện trường, tình hình đã được giải quyết.
Đáp áp đúng nhất là C, dùng cấu trúc “no sooner …than…”
Các đáp án còn lại truyền đạt sai nội dung câu gốc:
A. Cảnh sát đã không đến hiện trường cho đến khi tình hình được giải quyết xong.
B. Nếu cảnh sát đã đến hiện trường, tình hình đã được giải quyết rồi.
D. Tình hình đã được giải quyết ngay trước khi cảnh sát đến hiện trường.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
take to flight : chạy đi
do away with: từ bỏ climb on: leo lên trên
take away: cất đi run away: chạy đi
=> took to flight = ran away
Tạm dịch: Khi cảnh sát tới, bọn trộm chạy đi, để lại tất cả những đồ ăn trộm lại.
Đáp án: D
global (dùng tính từ)
endangered (lâm nguy)
destruction (danh từ)
pleasure (danh từ)
energetic (tính từ)
review (ở đây nói về cảm nhận, đánh giá về 1 quyển sách, bộ phim,...)
opponent (đối phương, dùng danh từ)
synchronized (tính từ, synchronized swimming là bơi nghệ thuật)
penalized (tính từ)
precisely (trạng từ)
I. Mark the latter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. historical | B. system | C. landscape | D. business |
2. A. carved | B. impressed | C. embroidered | D. weaved |
3. A. grades | B. finishes | C. admires | D. conserves |
II. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
4. A. embroider | B. lantern | C. impress | D. desire |
5. A. workshop | B. remind | C. outskirts | D. village |
Chọn đáp án D
“Tên trộm luôn thay đổi địa chỉ. Anh ấy không muốn cảnh sát tìm thấy mình.”
Cấu trúc: - so as to/ in order to + V (bare- inf)
E.g: I get up early in order to/ so as to go to school on time.
- in order for o + (not) to V (inf): để cho ai (không) làm gì đó
A, B, C sai cấu trúc
Lưu ý: sau “so as to/ in order to” không đi kèm với động từ “want”
Dịch: Tên trộm luôn thay đổi địa chỉ để cho cảnh sát không tìm ra mình.
Note 45 SỰ KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC DANH TỪ THÔNG DỤNG Advice - follow/ take/ listen to/get on sb’s advice (nghe theo lời khuyên của ai) - get/ obtain/ receive advice (nhận lời khuyên) Bill - pay/ settle/ pick up a bill (trả một hóa đơn) - be landed with/ face a bill (chịu một hóa đơn) - an unpaid bill (một hóa đơn chưa thanh toán) Career - at the height/ peak of one’s carreer (ở đỉnh cao sự nghiệp) - embark on a career (dấn thân vào một nghề) - have a careeer in (có sự nghiệp trong lĩnh vực) - climb the career ladder (thăng tiến nghề nghiệp) - week/ ruin one’s career (hủy hoại sự nghiệp của mình) - a promising/ brilliant career (sự nghiệp đầy hứa hẹn) Chance - get/have a chance (có cơ hội) - give/ offer/ provide a chance (tạo cơ hội) - jump at/ seize/ grab a chance (nắm lấy cơ hội) - not stand a chance of doing sth (không có khả năng làm gì) - sheer/ pure chance (sự tình cờ hoàn toàn) - good/ fair/ high/strong chance (khả năng cao) - minimal/ slight/ little chance (khả năng mong manh) Demand - meet/ satisfy/cope with a demand (đáp ứng/ thỏa mãn nhu cầu) - increase/ boost/ stimulate demand (tăng nhu cầu) - big/ huge/ great/ considerable/ enormous/ strong demand (nhu cầu lớn/ cao) Difference - make a difference (tạo ra/ mang sự khác biệt) - make all the difference (thay đổi lớn) - tell the difference (phân biệt) - feel/ know/ notice/ see/ perceive/ the difference (cảm nhận, nhận thức sự khác biệt) - considerable/ enormous/ profound/ dramatic/ sharp difference (sự khác biệt đáng kể, rõ rệt) - with a difference (đặc biệt khác thường) Difficulty - have/ experience/ encounter/ face/ get into/ run into difficulties (gặp khó khăn) - do sth with/ without difficulty (làm gì một cách khó khăn/ dễ dàng) - solve/ cope with/ deal with difficulties (giải quyết khó khăn) - overcome/ surmount difficulties (vượt qua khó khăn) - great/ enormous/ considerabke/ serious difficulty (khó khăn lớn, nghiêm trọng) Fault - find/ locate/ identify/ discover fault (tìm lỗi) - correct/ fix/ repair/ recify a fault (sữa chữa một lỗi) - be all/ entirely one’s own fault (hoàn toàn do lỗi của ai) - be hardly one’s own fault (hầu như không phải lỗi của ai) - at fault (chịu trách nhiệm về một sai lầm) Favour - do sb a favour (làm giúp ai điều gì) - ask a favour (hỏi xin một ân huệ) - owe sb a favour (mang ơn ai) - return a favour (đáp lại một ân huệ) - find/ gain/ win favour (có được sự ủng hộ) - in favour of sth (ủng hộ, tán thành cái gì) Habit - be in/ have the habit of (có thói quen) - form/ get into/ fall into/ make/ develop/ acquire a habit (hình thành, tạo thành một thói quen) - change a habit (thay đổi một thói quen) - break/ give up/ get out of a habit (bỏ một thói quen) - by habit (do thói quen) - out of habit (vì thói quen) Measure - adopt/ take/ implement/ impose/ inưoduce a measure (thực hiện/ áp dụng một giải pháp) - appropriate/ effective/ necessary/ practical measure (giải pháp thích hợp/ hiệu quả/ cần thiết thực tế) - short-term/ temporary measure (giải pháp tạm thời) Occupation - follow/ take up an occupation (theo một nghề) - choose an occupation (chọn một nghề) - give up one’s occupation (bỏ nghề) Opportunity - have/ find/ get an opportunity (có/ tìm được một cơ hội) - have ample/ considerable/ plenty of opportunity (có nhiều cơ hội) - have limited/ little/ not much opportunity (có ít cơ hội) - a good/ great/ wonderful/ golden opportunity (cơ hội tốt, cơ hội tuyệt vời, cơ hội vàng) Problem . - encounter/ be faced with/ confront/ be confronted with/ face a problem (gặp phải một vấn đề) - solve/ deal with/ clear up/ overcome/ address/ tackle a problem (giải quyết/ vượt qua một vấn đề) - big/ great/ serious/ acute problem (vấn đề lớn/ nghiêm trọng) Popularity - gain/ grow/ enjoy popularity (ngày càng được ưa thích) - at the peak of sbV sth’s popularity (ở đỉnh cao của sự nổi tiếng) - an increase/ a rise in popularity (sự ưa chuộng, gia tăng) - a decline/ drop in popularity (giảm/ ít nổi tiếng) Relationship - have/ enjoy a close/ good relationship (có mối liên hệ gần gũi/ tốt) - build (up)/ develop/ establish/ foster a relationship (xây dựng/ thiêt lập mối quan hệ) - improve/ strengthen a relationship (cải thiện, củng cố mối quan hệ) Standard - set a Standard (đưa ra, lập ra một tiêu chuẩn) - meeư achieve/conform to/ comply with standards (đáp ứng, đảm bảo tiêu chuẩn) - raise/ improve standards (nâng cao/ cải thiện chất lượng) Subject - bring up a subject (đưa ra một đề tài) - Đề thi liên quan Xem thêm »
Gọi 084 283 45 85 Hỗ trợ đăng ký khóa học tại Vietjack
Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0108307822 do Sở KH & ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 04/06/2018 © 2017 Vietjack. All Rights Reserved. $('.main-course .course .bottom-course a.view-fast').each(function () { $(this).click(function () { var course_id = $(this).prev().val(); $.ajax({ type: 'POST', url: 'https://khoahoc.vietjack.com/loadquickview', data: { _token: "EcPCUhYavbHVpfMhKa2ERQZuUpgNggpXCaouEyMu", course_id: course_id }, dataType: 'json', error: function (data) { console.log(data); }, success: function (data) { $('.box-view-fast').html(data.html).show(); $('.bg-overflow').show(); $('#dang-ky-hoc').click(function () { $('.box-view-fast').hide(); $('.bg-overflow').hide(); addToCart(course_id); }); $('.box-view-fast .close-popup').click(function () { $(this).parent().hide(); $('.bg-overflow').hide(); }); } }) }) }); $('#addtocart').click(function () { var course_id = $(this).attr('rel'); addToCart(course_id); }); function addToCart(course_id) { $.ajax({ type: 'POST', // define the type of HTTP verb we want to use (POST for our form) url: 'https://khoahoc.vietjack.com/cart/addtocart', // the url where we want to POST data: { _token: "EcPCUhYavbHVpfMhKa2ERQZuUpgNggpXCaouEyMu", course_id: course_id, type: "ajax", }, dataType: 'json', // what type of data do we expect back from the server error: function (data) { }, success: function (data) { $('#message_alert').html(data.alert); if (data.code) { $('.box-buy').html(data.html); } } }) } $('#addtocartfree').click(function () { var course_id = $(this).attr('rel'); addToCartFree(course_id); }); function addToCartFree(course_id) { $.ajax({ type: 'POST', // define the type of HTTP verb we want to use (POST for our form) url: 'https://khoahoc.vietjack.com/cart/addtocart', // the url where we want to POST data: { _token: "EcPCUhYavbHVpfMhKa2ERQZuUpgNggpXCaouEyMu", course_id: course_id, type: "ajax", }, dataType: 'json', // what type of data do we expect back from the server error: function (data) { }, success: function (data) { } }) } function removeToCart(course_id) { $.ajax({ type: 'POST', // define the type of HTTP verb we want to use (POST for our form) url: 'https://khoahoc.vietjack.com/cart/removetocart', // the url where we want to POST data: { _token: "EcPCUhYavbHVpfMhKa2ERQZuUpgNggpXCaouEyMu", course_id: course_id }, dataType: 'json', // what type of data do we expect back from the server error: function (data) { }, success: function (data) { $('#message_alert').html(data.alert); if (data.code) { $('.box-buy').html(data.html); } } }) } // hanlde click menu item $('#header').on('click', '.js-dropdown-toggle', function (e) { $(this).siblings('.js-dropdown-toggle').attr('data-showed', ''); $(this).siblings('.js-dropdown-toggle').find('.box-dropdown').css('display', 'none'); if ($(this).attr('data-showed')) { $(this).find('.box-dropdown').css('display', 'none'); $(this).attr('data-showed', ''); } else { $(this).find('.box-dropdown').css('display', 'block'); $(this).attr('data-showed', true); } }) $(document).mouseup(function(e) { var container = $('#header .js-dropdown-toggle'); // if the target of the click isn't the container nor a descendant of the container if (!container.is(e.target) && container.has(e.target).length === 0) { hideDropdownHeader(); } }); function hideDropdownHeader() { $('#header .js-dropdown-toggle').attr('data-showed', ''); $('#header .js-dropdown-toggle .box-dropdown').css('display', 'none'); } // end { lang: 'vi' } MathJax.Hub.Config({ showMathMenu: false, "HTML-CSS": { scale: 350 } }); |
A: What is the purpose of the Imperial Citadel of Thang Long in Hanoi?
(Mục đích của Hoàng Thành Thăng Long ở Hà Nội là gì?)
B: The Imperial Citadel of Thang Long was built to serve as the political and cultural center of the capital city.
(Hoàng thành Thăng Long được xây dựng với mục đích là trung tâm chính trị, văn hóa của thủ đô.)
A: Why do people visit the Old Quarter in Hanoi?
(Tại sao mọi người đến thăm khu phố cổ ở Hà Nội?)
B: To experience the traditional Vietnamese lifestyle and to taste the local food.
(Để trải nghiệm lối sống truyền thống của Việt Nam và nếm thử các món ăn địa phương.)
A: What can visitors do at the Hue Imperial City in central Vietnam?
(Du khách có thể làm gì tại Cố đô Huế ở miền trung Việt Nam?)
B: Visitors can explore the imperial palace and tombs to learn about the history of the Nguyen Dynasty.
(Du khách có thể khám phá hoàng cung và lăng mộ để tìm hiểu về lịch sử của triều đại nhà Nguyễn.)
A: What is the purpose of the My Son Sanctuary in Quang Nam province?
(Mục đích của thánh địa Mỹ Sơn ở tỉnh Quảng Nam là gì?)
B: To serve as a center for Hindu worship and to honor the Cham dynasty.
(Phục vụ như một trung tâm thờ cúng Ấn Độ giáo và tôn vinh triều đại Chăm.)
Use the correct form of the verbs in brackets, using active or passive voice
Last Tuesday Ted (receive) RECEIVED a letter from the local police. He (ask) WAS ASKED to call at the station. Ted wondered why he (want) WAS WANTED by the police, but he (go) WENT to the station. There he (tell) WAS TOLD by a smiling policeman that his bicycle (pick) HAD BEEN PICKED up in a small village four hundred miles away. It (send) IS BEING SENT to his home by train now. Ted never expects his bicycle to (find) BE FOUND.It (steal) WAS STOLEN twenty years ago when Ted was a boy of fifteen
1. A safe
Giải thích: Câu này đang mô tả tình trạng của việc máy bay đến sân bay sau một cơn bão mạnh. Từ "safe" (an toàn) là đúng với ngữ cảnh này.
2. B. enough
*Giải thích:* Câu này nêu lên sự không cao của Peter và sử dụng từ "enough" (đủ) để diễn đạt ý rằng anh ấy không đủ cao để làm một cảnh sát.
3. A leave
Giải thích:"We must leave right now" có nghĩa là "Chúng ta phải rời đi ngay bây giờ." Trong trường hợp này, động từ "leave" cần được sử dụng với dạng cơ bản, không cần "to."
4. C isn't she
Giải thích:* Câu hỏi phụ thường được hình thành bằng cách đảo ngữ câu trả lời. Câu này có thể được chuyển thành "She is living with her eldest son, isn't she?"