Hãy chuyển các biểu thức Toán học dưới đây thành các biểu thức trong MS Excel:
a) 45 + 13 x 20 : 30.
b) 5 x 23 + 6 x 32.
c) 5 x 25 : (14 - 7 + 6).
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Có thể chuyển biểu thức 10 x 5 + 4 x 5 thành biểu thức nào dưới đây
a. 14 x 25 b. 10 x 20 c. 14 x 5 54 x 5
a) (2/5 x 25/29) + (3/5 x 25/29)
= (50/145) + (75/145)
= 125/145
b) (5/2 x 3/7) - (3/14 : 6/7)
= 15/14 - (3/14 x 7/6)
= 15/14 - 1/2
= (30/28) - (14/28)
= 16/28
= 4/7
c) (15/4 : 5/12) - (6/5 : 11/15)
= (15/4 x 12/5) - (6/5 x 15/11)
= 180/20 - 90/55
= 9 - 18/11
= (99/11) - (18/11)
= 81/11
= 7 4/11
a) (2/3) + (20/21 x 3/2 x 7/5)
= 2/3 + (60/210)
= 2/3 + 2/7
= (14/21) + (6/21)
= 20/21
b) (5/17 x 21/32 x 47/24 x 0)
= 0
c) (11/3 x 26/7) - (26/7 x 8/3)
= (286/21) - (208/21)
= 78/21
= 3 9/21
= 3 3/7
a) (25/8) : x = 5/16
=> (25/8) x (16/5) = x
=> 4 = x
b) x + (7/15) = 6/15
=> x = (6/15) - (7/15)
=> x = -1/15
c) x : (28/49) = 7/12
=> x x (49/28) = 7/12
=> x = (7/12) x (28/49)
=> x = 1/2
a) 6 x x = (5/8) : (3/4)
=> 6x = (5/8) x (4/3)
=> 6x = 20/24
=> 6x = 5/6
=> x = (5/6) / 6
=> x = 5/36
câu,b,không,đủ,thông,tin,nhan,bạn.
2,
a) \(315-\left(135-x\right)=215\)
\(\Rightarrow135-x=315-215\)
\(\Rightarrow135-x=100\)
\(\Rightarrow x=135-100\)
\(\Rightarrow x=35\)
b) \(x-320:32=25\cdot16\)
\(\Rightarrow x-10=5^2\cdot4^2\)
\(\Rightarrow x-10=20^2\)
\(\Rightarrow x-10=400\)
\(\Rightarrow x=410\)
c) \(3\cdot x-2018:2=23\)
\(=3\cdot x-1009=23\)
\(\Rightarrow3\cdot x=1032\)
\(\Rightarrow x=1032:3\)
\(\Rightarrow x=344\)
d) \(280-9\cdot x-x=80\)
\(\Rightarrow280-x\cdot\left(9+1\right)=80\)
\(\Rightarrow280-10\cdot x=80\)
\(\Rightarrow10\cdot x=280-80\)
\(\Rightarrow10\cdot x=200\)
\(\Rightarrow x=20\)
e) \(38\cdot x-12\cdot x-x\cdot16=40\)
\(\Rightarrow x\cdot\left(38-12-16\right)=40\)
\(\Rightarrow x\cdot10=40\)
\(\Rightarrow x=40:10\)
\(\Rightarrow x=4\)
7*x-91+12*y
x*x-6+7*x*y*z
(x-57)/a+(37-y)/b+5*(x-4)*(x-4)
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
a)
45 + (13 * 20)/30
b)
5 * 23 + 6 * 32
c)
(5 * 25) / (14 - 7 + 6)