tính chất hóa học của muối photphat
+tính lưỡng tính của muối đihidrophotphat?
+tính chất của muối photphat?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Tất cả muối đihidrophotphat đều tan => đúng
Muối photphat của Na,K, amoni đều tan => đúng
Muối photphat của của kim loại trừ Na, K, amoni đều không tan => đúng
Đáp án D
Tất cả muối đihidrophotphat đều tan => đúng
Muối photphat của Na,K, amoni đều tan => đúng
Muối photphat của của kim loại trừ Na, K, amoni đều không tan => đúng
CTHH muối cacbonat: R2(CO3)n
CTHH muối photphat: R3(PO4)n
Xét R2(CO3)n
\(\%R=\dfrac{2.M_R}{2.M_R+60n}.100\%=40\%\)
=> 2.MR = 0,8.MR + 24n
=> 1,2.MR = 24n
=> \(M_R=20n\) (g/mol)
Xét R3(PO4)n
\(\%R=\dfrac{3.M_R}{3.M_R+95n}.100\%=\dfrac{3.20n}{3.20n+95n}.100\%=38,71\%\)
Câu 1:
\(1,PTK_{H_2SO_4}=2+32+16\cdot4=98\left(đvC\right)\\ 2,PTK_{NaCl}=23+35,5=58,5\left(đvC\right)\\ 3,PTK_{Fe_3\left(PO_4\right)_2}=56\cdot3+\left(31+16\cdot4\right)\cdot2=358\left(đvC\right)\)
Câu 2:
\(a,SO_2\\ b,Na_2SO_4\)
Câu 3:
\(a,PTK_A=PTK_{H_2}\cdot40=2\cdot40=80\left(đvC\right)\\ b,NTK_X=PTK_A-3\cdot NTK_O=80-3\cdot16=32\left(đvC\right)\)
Do đó X là lưu huỳnh (S)
\(c,SO_3\)
Câu 1.
1) \(H_2SO_4\)\(\Rightarrow2+32+4\cdot16=98\left(đvC\right)\)
2) \(NaCl\Rightarrow23+35,5=58,5\left(đvC\right)\)
3) \(Fe_3\left(PO_4\right)_2\)\(\Rightarrow3\cdot56+31\cdot2+8\cdot16=360\left(đvC\right)\)
Câu 2.
a) \(SO_3\) b) \(Na_2SO_4\)
Câu 3.
Gọi hợp chất A cần tìm là: \(XO_3\) có phân tử khối nặng gấp 40 phân tử khí H2.
\(\Rightarrow\)Phân tử khối hợp chất A là 40*2=80(đvC)
\(\Rightarrow M_X+3M_O=80\) \(\Rightarrow M_X=80-3\cdot16=32\)
Vậy X là lưu huỳnh.KHHH: S
Hợp chất A tạo bởi 1 nguyên tử nguyên tố X và 3 nguyên tử Oxi nên hợp chất A cần tìm là \(SO_3\)
TCHH của muối:
- Tác dụng với kim loại
PTHH: Mg + 2 HCl -> MgCl2 + H2
Zn + H2SO4 (loãng) -> ZnSO4 + H2
Cu + 2 H2SO4(đ) -to-> CuSO4 + SO2 + 2 H2O
2 Fe + 6 H2SO4(đ) -to-> Fe2(SO4)3+ 3 SO2 + 6 H2O
Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2
- Tác dụng với axit:
HCl + AgNO3 -> AgCl + HNO3
H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2 HCl
CaCO3 + 2 HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O
BaCO3 + 2 HCl -> BaCl2 + CO2 + H2O
MgCO3 +2 HCl -> MgCl2 + CO2 + H2O
- Tác dụng với dd bazo:
Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2 NaOH
CuSO4 + 2 NaOH -> Cu(OH)2 + Na2SO4
BaCl2 + 2 AgNO3 -> Ba(NO3)2 + 2 AgCl
CuSO4 + Ba(OH)2 -> BaSO4 + Cu(OH)2
CuCl2 + 2 KOH -> 2 KCl + Cu(OH)2
- Tác dụng vơi dd muối:
CuCl2 + 2 AgNO3 -> 2 AgCl + Cu(NO3)2
BaCl2 + Na2SO4 -> 2 NaCl + BaSO4
CaCl2 + Na2CO3 -> 2 NaCl + CaCO3
CuSO4 + BaCl2 -> BaSO4 + CuCl2
Al2(SO4)3 + 3 Ba(NO3)2 -> 3 BaSO4 + 2 Al(NO3)3
- Phản ứng phân hủy muối:
CaCO3 -to-> CaO + CO2
2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
MgCO3 -to-> MgO + CO2
Cu(NO3)2 -to-> CuO + 2 NO2 + 1/2 O2
Chúc em học tốt!
Câu 1 :
Gọi CTHH muối là $M_3(PO_4)_2$
$\%P = \dfrac{31.2}{3M + 95.2}.100\% = 20\%$
$\Rightarrow M = 40(Ca)$
Vậy muối là $Ca_3(PO_4)_2$
Câu 2 :
Gọi CTHH muối là $M_3(PO_4)_2$
$\%M = \dfrac{3M}{3M + 95.2}.100\% = 38,7\%$
$\Rightarrow M = 40(Ca)$
Trong $CaCO_3$, $\%Ca = \dfrac{40}{100}.100\% = 40\%$
Tham khảo:
a. Dụng cụ, hóa chất:
- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ.Hóa chất: dung dịch NaOH, dung dịch FeCl3.
- Cách tiến hành:
+ Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch FeCl3.
+ Lắc nhẹ ống nghiệm.
- Hiện tượng – giải thích: Ta thấy kết tủa nâu đỏ xuất hiện, kết tủa đó là \(Fe\left(OH\right)_3\)
\(PTHH:3NaOH+FeCl_3\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\)
- Kết luận: Bazơ tác dụng với muối tạo thành muối mới và bazơ mới.
b. Dụng cụ, hóa chất:
- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ.Hóa chất: dung dịch BaCl2, dung dịch H2SO4 loãng.
- Cách tiến hành:
+Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch H2SO4 loãng.
- Hiện tượng – giải thích: Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng, là BaSO4.
\(PTHH:BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
- Kết luận: Muối tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới.
Tác dụng với kim loại
\(Mg+FeSO_4\rightarrow MgSO_4+Fe\)
Tác dụng với axit:
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
Tác dụng với dd bazo:
\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)
Tác dụng vơi dd muối:
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\)
Phản ứng phân hủy muối:
\(CaCO_3\xrightarrow[]{t^0}CaO+CO_2\)
`#3107.101107`
`@` Tính Chất Hóa Học của Muối:
`1)` Phản ứng với Kim Loại
Kim Loại + Muối `\rightarrow` Muối Mới + Kim Loại Mới
\(\text{Fe + CuSO}_4\rightarrow\text{ FeSO}_4+\text{Cu}\)
`2)` Phản ứng với Acid
Acid + Muối `\rightarrow` Muối Mới + Acid Mới
Điều kiện: sản phẩm có chất kết tủa hoặc có khí
\(\text{BaCl}_2+\text{H}_2\text{SO}_4\rightarrow\text{ BaSO}_4+\text{2HCl}\)
`3)` Phản ứng với muối
Muối + Muối `\rightarrow` 2 Muối Mới
Điều kiện: sản phẩm kết tủa
\(\text{BaCl}_2+\text{Na}_2\text{SO}_4\rightarrow\text{ BaSO}_4+\text{ 2NaCl}\)
`4)` Phản ứng với base
Muối + Base `\rightarrow` Muối Mới + Base Mới
\(\text{CuSO}_4+\text{2NaOH}\rightarrow\text{ Cu(OH)}_2+\text{Na}_2\text{SO}_4.\)