Đồng nghĩa với từ "kiêu ngạo,trong vắt,lung lay"
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiêu ngạo thay bằng kiêu hãnh
- Trong vắt thay bằng trong lành
- Lung lay thay bằng đung đưa
1.kết hợp - tan rã
2.ngay thẳng - dối trá
3.kiêu căng - khiêm tốn
4.trung thành - bội nghĩa
5. náo nức - bĩnh tĩnh
- Từ không đồng nghĩa là: "thoang thoảng". Vì từ thoang thoảng chỉ mức độ mùi thấp.
- Từ không đồng nghĩa là: " sặc sỡ". Vì từ sặc sỡ chỉ mức độ đẹp cao.
- Từ không đồng nghĩa là: "lung lay". Vì từ lung lay chỉ sự không chắc chắn.
-Rực rỡ,sặc sỡ,tươi tắn,thắm tươi
*Từ tươi tắn không đỗng nghĩa với các từ còn lại.
*Nhóm từ trên dùng để chỉ màu sắc.
Từ đồng nghĩa với từ trong vắt là từ : trong veo
chac chan 100%
a, Thoang thoảng
b, tươi tắn
c, lung lay
kick nha
Từ nào không thuộc nhóm từ đồng nghĩa trong mỗi dãy sau:
a)ngào ngạt, sực nức, thoang thoảng, thơm nồng, thơm nức
b)rực rỡ, sặc sỡ, tươi thắm, thắm tươi, tươi tắn
c)long lanh, lóng lánh, lung linh, lung lay, lấp lánh
~~~ Hok tốt ~~~
Bỏ : lung lay ( không chắc chắc nên bị đưa qua đưa lại ) . Nhóm từ trên miêu tả ánh sáng
trong veo ,trong vắt ,trong sạch là từ nhiều nghĩa
từ đồng nghĩa cho từ kiêu ngạo là ngạo mạn
từ đồng nghĩa cho từ trong vắt là trong veo
từ đồng nghĩa cho từ lung lay là lúc lắc
=))
Từ đồng nghĩa cho từ kiêu ngạo là ngạo mạn
từ đồng nghĩa cho từ trong vắt là trong veo
từ đồng nghĩa cho từ lung lay là lúc lắc