Đặt câu để phân biệt các từ nhiều nghĩa sau : đứng , nặng , miệng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
mũi:mũi dùng để rẽ nước
mũi dùng đẻ hít thở
lưng ông bị còng
lưng máy lọc nước bị hở rồi!
tai em bị phỏng
tai của máy tính bị hong roi!
em bị nhiet mieng
mieng cua may tinh la cai do
Đặt câu để phân biệt nghĩa các từ nhiều nghĩa
A, nhà : Nhà cửa thật sạch sẽ
B, cổ : Cổ áo đã rách
C, đứng : Cây ngay không sợ chết đứng
a) Đi
- Nghĩa 1 : tự di chuyển bằng bàn chân.
Em gái tôi đang chập chững tập đi.
- Nghĩa 2 : mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
Mẹ nhắc tôi khi đi giày phải cột dây cho cẩn thận.
b) Đứng
- Nghĩa 1 : ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền.
Cả lớp đứng nghiêm chào cờ.
- Nghĩa 2 : ngừng chuyển động
Thảo đứng trước cửa lớp chờ tôi.
a, Tôi đang đứng trên mặt đất.
b, Đứng im như tượng.
học tốt.
Đặt câu để phân biệt nghĩa của các từ ' đứng '
a. Đứng ( có nghĩa là thân thẳng chân đặt trên mạt đất
- Phong đứng bên của số ung dùng đọc từng câu chữ .
b. Đứng ( có nghĩa là ngừng chuyển động)
- Cậu ta đứng hình khi gặp tôi
- Ăn cơm: cho vào cơ thể thức nuôi sống (nghĩa gốc).
- Ăn cưới: Ăn uống nhân dịp cưới.
- Da ăn nắng: Da hấp thụ ánh nắng cho thấm vào, nhiễm vào.
- Ăn ảnh: Vẻ đẹp được tôn lên trong ảnh.
- Tàu ăn hàng: Tiếp nhận hàng để chuyên chở.
- Sông ăn ra biển: Lan ra, hướng đến biển.
- Sơn ăn mặt: Làm huỷ hoại dần từng phần.
bạn tham khảo nha
- Ăn cơm: cho vào cơ thể thức nuôi sống (nghĩa gốc).
- Ăn cưới: Ăn uống nhân dịp cưới.
- Da ăn nắng: Da hấp thụ ánh nắng cho thấm vào, nhiễm vào.
- Ăn ảnh: Vẻ đẹp được tôn lên trong ảnh.
- Tàu ăn hàng: Tiếp nhận hàng để chuyên chở.
- Sông ăn ra biển: Lan ra, hướng đến biển.
- Sơn ăn mặt: Làm huỷ hoại dần từng phần.
đễ đứng là :- chiếc xe đứng khựng lại một chỗ.( bất động một chỗ) đều nói hoạt động đứng - chúng em đứng nghiêm chào cờ. (hoạt động đứng)
nặng:- bạn em nặng cân nhất lớp. ( nói về cân nặn) đều nói về mức độ
- bà em ốm nặng. ( nói về múc độ trần tronhj hơn múc bình thường)
miệng: cái miệng hố này rất sâu. ( nói về một lỗ trong sâu) giống đều có viền xung quanh và có vòng tròn nhỏ - cái miệng mở to ( bộ phận có viền là môi có vùng sâu ở trong để nhai)