K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1/ Mặt phẳng chiếu bằng được qui định là mặt:      A) Nằm ngang           B)   Bên  trái              C) Bên phải                  D) Chính diện2/  Ren bên ngoài đường đỉnh ren vẽ bằng nét gì?      A)   Nét liền mảnh      B. Nét liền đậm    C)  Nét đứt     D) đường gạch chéo     3/ Để diễn tả chính xác hình dạng của vật thể ta cần lần lược chiếu vuông góc theo:      A) Hai hướng khác nhau                  B) Bốn...
Đọc tiếp

1/ Mặt phẳng chiếu bằng được qui định là mặt:

      A) Nằm ngang           B)   Bên  trái              C) Bên phải                  D) Chính diện

2/  Ren bên ngoài đường đỉnh ren vẽ bằng nét gì?

      A)   Nét liền mảnh      B. Nét liền đậm    C)  Nét đứt     D) đường gạch chéo    

3/ Để diễn tả chính xác hình dạng của vật thể ta cần lần lược chiếu vuông góc theo:

      A) Hai hướng khác nhau                  B) Bốn hướng khác nhau

      C) Ba hướng khác nhau                   D) Năm hướng khác nhau

4/ Mặt phẳng chiếu đứng được qui định là mặt:

      A) Bên trái                 B)  Bên phải               C) Chính diện              D) Nằm ngang

5/Mặt phẳng chiếu cạnh được qui định là mặt:

      A) Bên trái                 B)  Bên phải               C) Chính diện              D) Nằm ngang

6/ Trong bản vẽ kĩ thuật vị trí  hình chiếu bằng là:

A)Nằm trên hình chiếu đứng                     C) Nằm ngay phía dưới hình chiếu cạnh

B)Nằm ngay phía dưới hình chiếu đứng       D) Nằm ngay bên trái hình chiếu cạnh

7/   Hình chiếu bằng có hướng chiếu

      A) Từ dưới lên      B) Từ trên xuống     C) Từ phải qua trái      D) Từ trái qua phải

8/  Đặt hình chóp đều đáy nằm ngang thì có hình chiếu đứng là:

      A)   Tam giác cân     B)  Tam giác đều     C)  Tam giác vuông     D) Tất cả đều 2/

9/   Đặt hình nón có đáy nằm ngang  thì hình chiếu bằng là:

      A) Tam giác cân       B) Tam giác đều     C) Tam giác vuông      D) Hình tròn

10/ Trong bản vẽ kĩ thuật vị trí  hình chiếu bằng là:

A)Nằm trên hình chiếu đứng                      C) Nằm ngay phía dưới hình chiếu cạnh

B)Nằm ngay phía dưới hình chiếu đứng     D) Nằm ngay bên trái hình chiếu cạnh

11/ Trên bản vẽ kĩ thuật, kích thước được tính bằng đơn vị gì ?:

      A) m                                                 B) dm

      C) cm                                                D) mm

12/ Mặt phẳng chiếu cạnh được qui định là mặt:

      A) Nằm ngang           B)   Bên  trái              C) Bên phải                  D) Chính diện

đúng  

13/ Bản vẽ nhà dùng trong:

A. Thiết kế nhà

B. Thi công xây dựng nhà

C. Thiết kế nhà và thi công xây dựng nhà

D. Sản xuất ra sản phẩm

14/Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là:

A. Mặt bằng

B. Mặt đứng

C. Mặt cắt

D. Đáp án khác

15/ Mặt đứng biểu diễn hình dạng:

A. Mặt chính

B. Mặt bên

C. Mặt chính và mặt bên

D. Mặt bằng

16/ Mặt cắt biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo:

A. Chiều dài

B. Chiều rộng

C. Chiều cao

D. Đáp án khác

17/ Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

18/ Kích thước trong bản vẽ nhà là:

A. Kích thước chung

B. Kích thước từng bộ phận

C. Kích thước chung và kích thước từng bộ phận

D. kích thước sân

19/ Kích thước chung trong bản vẽ nhà là:

A. Chiều dài

B. Chiều rộng

C. Chiều cao

D. Cả 3 đáp án trên

20/ Trên BVKT cho phép vẽ 1 phần hình cắt gọi là hình cắt gì ?

 A. Cục bộ

B. 1 phần

C. Một nửa

D. ¼

II. Tự luận

1. Nêu vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống ?

2. Khối tròn xoay, hình nón, hình trụ, hình cầu được tạo thành như thế nào ?

3. nêu các thành phần của bản vẽ chi tiết?

4. Nêu công dụng và trình tự đọc của bản vẽ chi tiết ?

5. Nêu công dụng và các thành phần  của bản vẽ lắp ?

6. Nêu công dụng và cách vẽ ren ngoài ?

7. Vẽ hình chiếu của vật thể

0
I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúngCâu 1.   Mặt phẳng chiếu cạnh là:A. Mặt chính diện.      B. Mặt nằm ngang.   C. Mặt bên trái.    D. Mặt bên phải.Câu 2.   Hình chiếu bằng của một vật thể có hướng chiếu:A. Từ trái sang phải. B. Từ phải sang trái. C. Từ trên xuống. D. Từ dưới lên.Câu 3.   Dụng cụ dùng để kẹp chặt là:A. Kìm răng, mỏ lết. B. Kìm răng, êtô.      C. Êtô, mỏ lết.                 D....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng

Câu 1.   Mặt phẳng chiếu cạnh là:

A. Mặt chính diện.      B. Mặt nằm ngang.   C. Mặt bên trái.    D. Mặt bên phải.

Câu 2.   Hình chiếu bằng của một vật thể có hướng chiếu:

A. Từ trái sang phải. B. Từ phải sang trái. C. Từ trên xuống. D. Từ dưới lên.

Câu 3.   Dụng cụ dùng để kẹp chặt là:

A. Kìm răng, mỏ lết. B. Kìm răng, êtô.      C. Êtô, mỏ lết.                 D. Cờ lê, êtô

Câu 4.   Chi tiết máy là phần tử :

A. Có cấu tạo chưa hoàn chỉnh.                

B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa.

C. Có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.

D. Có thể tháo rời ra được và thực hiện một nhiệm vụ trong máy.

Câu 5.   Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể:

    A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt.                          B. Bị cắt làm đôi.

    C. Ở trước mặt phẳng cắt.                               D. Ở sau mặt phẳng cắt.

Câu 6.   Mối ghép bằng bu lông, then, chốt là:

A. Mối ghép cố định , có thể tháo được.    

B. Mối ghép không cố định, có thể tháo được.

C. Mối ghép cố định, không thể tháo được.

D. Mối ghép cố định và mối ghép không cố định.

Câu 7: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm                           

   A. gang và thép.                       B.đồng, nhôm, sắt.       

   C.cao su, chất dẻo nhiệt.         D.bạc, cao su.

 

Câu 8.    Để tháo lắp trục trước xe đạp ta cần có tối thiểu những dụng cụ nào sau đây:

    A. Cờ lê, mỏ lết.   B. Cờ lê, tua vít.       C. Mỏ lết, kìm răng.     D. Kìm răng, tua vít.

Câu 9. Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:

            A.  Tam giác cân         B.Hình vuông            C. Hình tròn       D. Hình chữ nhật

Câu 10.  Để vẽ đường đỉnh ren của ren nhìn thấy, người ta quy ước vẽ bằng nét gì?

A. Nét liền mãnh                              C. Nét đứt

B. Nét liền đậm                                 D. Vẽ nét liền đậm và ¾ đường tròn

Câu 11. Một số dụng cụ tháo, lắp gồm:   

A. Mỏ lết, ê tô            B. Cờ lê, cưa             C. Đục, mỏ lết            D. Cờ lê, tua vít.

Câu 12. Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy?

            A.Chiếc xe đạp.     B.Vòng bi.                    C.Khung xe đạp.    D.Trục.

Câu 13: Những vật liệu nào sau đây là kim loại màu?

            A. Đồng                      B. Nhôm             C. Gang                  D.Thép

Câu 14: Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng của hình nón có các dạng :

A. Ba hình tam giác                       B. Hai hình tròn, một hình tam giác

C. Ba hình tròn                              D. Hai hình tam giác cân, một hình tròn

Câu 15: Thước lá được làm bằng vật liệu gì?

            A. Đồng                      B. Nhôm           C. Sắt                       D.Thép hợp kim dụng cụ

Câu  16: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm                         

   A. gang và thép.       B.đồng, nhôm, sắt.        C.cao su, chất dẻo nhiệt.         D.bạc, cao su. Câu 17: Khi dũa bề mặt gia công vuông phải chọn loại dũa nào?

A. Dũa vuông            B. Dũa tam giác        C. Dũa dẹt                  D. Dũa tròn

Câu 18:  Khớp tịnh tiến được ứng dụng trong:

A.        Trục quạt máy                                   B.        Trục trước xe đạp

C.        Khớp ở giá gương xe máy               D.        Ống bơm tay xe đạp

 

Câu 19: Nhược điểm của mối ghép bằng ren là:

 A. chịu lực kém.                                          B.khó tháo lắp.          

C.dễ hỏng ren.                                   D.chỉ ghép các chi tiết dày.

Câu 20: Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon (C) là:

    A. C > 2,14%          B. C ≤ 2,14%               C. C  ≥ 2,14%               D.C <2,14%

Câu 21 : Chi tiết máy có công riêng là:

A. Bu lông                                        B. Đai ốc

C. Khung xe đạp                               D. Lò xo

0
I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúngCâu 1.   Mặt phẳng chiếu cạnh là:A. Mặt chính diện.      B. Mặt nằm ngang.   C. Mặt bên trái.    D. Mặt bên phải.Câu 2.   Hình chiếu bằng của một vật thể có hướng chiếu:A. Từ trái sang phải. B. Từ phải sang trái. C. Từ trên xuống. D. Từ dưới lên.Câu 3.   Dụng cụ dùng để kẹp chặt là:A. Kìm răng, mỏ lết. B. Kìm răng, êtô.      C. Êtô, mỏ lết.                 D....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng

Câu 1.   Mặt phẳng chiếu cạnh là:

A. Mặt chính diện.      B. Mặt nằm ngang.   C. Mặt bên trái.    D. Mặt bên phải.

Câu 2.   Hình chiếu bằng của một vật thể có hướng chiếu:

A. Từ trái sang phải. B. Từ phải sang trái. C. Từ trên xuống. D. Từ dưới lên.

Câu 3.   Dụng cụ dùng để kẹp chặt là:

A. Kìm răng, mỏ lết. B. Kìm răng, êtô.      C. Êtô, mỏ lết.                 D. Cờ lê, êtô

Câu 4.   Chi tiết máy là phần tử :

A. Có cấu tạo chưa hoàn chỉnh.                

B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa.

C. Có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.

D. Có thể tháo rời ra được và thực hiện một nhiệm vụ trong máy.

Câu 5.   Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể:

    A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt.                          B. Bị cắt làm đôi.

    C. Ở trước mặt phẳng cắt.                               D. Ở sau mặt phẳng cắt.

Câu 6.   Mối ghép bằng bu lông, then, chốt là:

A. Mối ghép cố định , có thể tháo được.    

B. Mối ghép không cố định, có thể tháo được.

C. Mối ghép cố định, không thể tháo được.

D. Mối ghép cố định và mối ghép không cố định.

Câu 7: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm                           

   A. gang và thép.                       B.đồng, nhôm, sắt.       

   C.cao su, chất dẻo nhiệt.         D.bạc, cao su.

 

Câu 8.    Để tháo lắp trục trước xe đạp ta cần có tối thiểu những dụng cụ nào sau đây:

    A. Cờ lê, mỏ lết.   B. Cờ lê, tua vít.       C. Mỏ lết, kìm răng.     D. Kìm răng, tua vít.

Câu 9. Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:

            A.  Tam giác cân         B.Hình vuông            C. Hình tròn       D. Hình chữ nhật

Câu 10.  Để vẽ đường đỉnh ren của ren nhìn thấy, người ta quy ước vẽ bằng nét gì?

A. Nét liền mãnh                              C. Nét đứt

B. Nét liền đậm                                 D. Vẽ nét liền đậm và ¾ đường tròn

Câu 11. Một số dụng cụ tháo, lắp gồm:   

A. Mỏ lết, ê tô            B. Cờ lê, cưa             C. Đục, mỏ lết            D. Cờ lê, tua vít.

Câu 12. Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy?

            A.Chiếc xe đạp.     B.Vòng bi.                    C.Khung xe đạp.    D.Trục.

Câu 13: Những vật liệu nào sau đây là kim loại màu?

            A. Đồng                      B. Nhôm             C. Gang                  D.Thép

Câu 14: Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng của hình nón có các dạng :

A. Ba hình tam giác                       B. Hai hình tròn, một hình tam giác

C. Ba hình tròn                              D. Hai hình tam giác cân, một hình tròn

Câu 15: Thước lá được làm bằng vật liệu gì?

            A. Đồng                      B. Nhôm           C. Sắt                       D.Thép hợp kim dụng cụ

Câu  16: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm                         

   A. gang và thép.       B.đồng, nhôm, sắt.        C.cao su, chất dẻo nhiệt.         D.bạc, cao su. Câu 17: Khi dũa bề mặt gia công vuông phải chọn loại dũa nào?

A. Dũa vuông            B. Dũa tam giác        C. Dũa dẹt                  D. Dũa tròn

Câu 18:  Khớp tịnh tiến được ứng dụng trong:

A.        Trục quạt máy                                   B.        Trục trước xe đạp

C.        Khớp ở giá gương xe máy               D.        Ống bơm tay xe đạp

 

Câu 19: Nhược điểm của mối ghép bằng ren là:

 A. chịu lực kém.                                          B.khó tháo lắp.          

C.dễ hỏng ren.                                   D.chỉ ghép các chi tiết dày.

Câu 20: Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon (C) là:

    A. C > 2,14%          B. C ≤ 2,14%               C. C  ≥ 2,14%               D.C <2,14%

Câu 21 : Chi tiết máy có công riêng là:

A. Bu lông                                        B. Đai ốc

C. Khung xe đạp                               D. Lò xo

II. Tự luận

Câu 1: Vì sao chúng ta phải học môn vẽ kĩ thuật?

Trả lời: Học vẽ kĩ thuật để vận dụng vào đời sống và học tốt các môn khoa học khác.

Câu 3: Nêu nội dung, công dụng của các loại bản vẽ? Nội dung bản vẽ lắp có nội dung gì khác so với bản vẽ chi tiết?

Trả lời: - Nội dung bản vẽ chi tiết gồm: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. Công dụng: bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.

            - Nội dung bản vẽ lắp gồm: hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. Công dụng: bản vẽ lắp dùng để thiết kế, láp ráp và sử dụng sản phẩm.

            - Nội dung bản vẽ nhà gồm: hình biểu diễn ( mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt)và các số liệu xác định hình dạng, kích thước, cấu tạo của ngôi nhà. Công dụng: bản vẽ nhà dùng trong thiết kế thi công xây dựng ngôi nhà.

Câu 4: Người ta thường dùng bao nhiêu hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay ?

Trả lời:  Người ta thường dùng hai hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay, một hình chiếu đứng thể hiện mặt bên và chiều cao, một hình chiếu (bằng hoặc cạnh) thể hiện hình dạng và đường kính mặt đáy.

Câu 5: Vật liệu cơ khí có những tính chất cơ bản nào, nêu khái niệm tính công nghệ, tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất?        

Trả lời:

 - Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí gồm: cơ tính, lí tính, hóa tính, tính công nghệ.

1
13 tháng 1 2022

cho ngắn đi tí

 

21 tháng 10 2021

1.Bản vẽ các khối đa diện: Đọc được hình dạng, thông số hình chiếu của các khối đa diện.

- Bản vẽ các khối xoay tròn: Đọc được hình dạng, thông số của hình chiêu các khối xoay tròn.

- Bản vẽ kĩ thuật: Trình bày thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc và thường vẽ theo tỉ lệ.

- Bản vẽ chi tiết: Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy thể hiện chính xác hình dạng, kích thước các chi tiết để chế tạo.

- Bản vẽ lắp: Dùng để lắp ráp các chi tiết. Các kích thước trên bản vẽ lắp dùng để lắp ráp các chi tiết với nhau.

- Bản vẽ nhà: Dùng trong thiết kế, thi công, xây dựng ngôi nhà thể hiện chính xác hình dáng, kích thước các chi tiết của một ngôi nhà.

21 tháng 10 2021

2.Hình chiếu đứng: ở góc trái bản vẽ.
+ Hình chiếu bằng: ở dưới hình chiếu đứng.
+ Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng.

 

26.Theo qui ước vẽ ren nhìn thấy,  đường nào sau đây được vẽ bằng nét liền mảnh?A. Đường đỉnh ren                            B. Đường  giới hạn renC. Đường chân ren                          D. Vòng đỉnh ren 27.Vật thể  nào sau đây là khối tròn xoay?A. Hình trụ , hình hộp chữ nhậtB. Chiếc nón lá, quả bóng.C. Hình lăng trụ đều , hình chóp đều.D. Hình nón, hình lăng trụ đều 28.Đường đỉnh ren của ren trục...
Đọc tiếp

26.Theo qui ước vẽ ren nhìn thấy,  đường nào sau đây được vẽ bằng nét liền mảnh?

A. Đường đỉnh ren                            B. Đường  giới hạn ren

C. Đường chân ren                          D. Vòng đỉnh ren

 

27.Vật thể  nào sau đây là khối tròn xoay?

A. Hình trụ , hình hộp chữ nhật

B. Chiếc nón lá, quả bóng.

C. Hình lăng trụ đều , hình chóp đều.

D. Hình nón, hình lăng trụ đều

 

28.Đường đỉnh ren của ren trục (ren ngoài) được vẽ bằng nét:

A. Liền đậm

B. Liền mảnh

C. Nét đứt

D. Nét gạch chấm mảnh

29.Đường chân ren của ren trục (ren ngoài) được vẽ bằng nét:

A. Liền đậm         B. Liền mảnh          C. Nét đứt         D. Nét gạch chấm mảnh

 

30.Đường giới hạn ren của ren trục (ren ngoài) được vẽ bằng nét:

A. Liền đậm         B. Liền mảnh         C. Nét đứt         D. Nét gạch chấm mảnh

 

2
29 tháng 12 2021

26C

27C

28A

29B

30A

 

29 tháng 12 2021

26-C
27-B
28-A
29-B
30-A

16 tháng 1 2022

B

Chọn B

 Ren ngoài là ren có:  A.Đường đỉnh ren và chân ren vẽ giống nhau B.Đường đỉnh ren và chân ren vẽ bằng nét liền mảnh C.Đường đỉnh ren ở ngoài, chân ren ở trong D.Đường đỉnh ren ở trong, chân ren ở ngoài3Hình hộp chữ nhật có: A. Hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là tam giác đều B.Hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là tam giác đều C.Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng là...
Đọc tiếp

 

Ren ngoài là ren có:

 

 A.

Đường đỉnh ren và chân ren vẽ giống nhau

 B.

Đường đỉnh ren và chân ren vẽ bằng nét liền mảnh

 C.

Đường đỉnh ren ở ngoài, chân ren ở trong

 D.

Đường đỉnh ren ở trong, chân ren ở ngoài

3

Hình hộp chữ nhật có:

 A.

 Hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là tam giác đều

 B.

Hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là tam giác đều

 C.

Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng là hình chữ nhật

 D.

Hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là hình chữ nhật

4

 Hình chiếu bằng là hình có hướng chiếu từ:

 

 A.

Trái sang

 B.

Trên xuống

 C.

Trước tới

 D.

Phải sang

5

Kích thước của hình nón gồm có:

 

 A.

a, b, c

 B.

d, h

 C.

a, b, h

 D.

d

6

Hình chiếu cạnh là hình có hướng chiếu từ:

 

 A.

Trên xuống

 B.

Trái sang

 C.

Trước tới

 D.

Phải sang

7

Kích thước của hình hộp chữ nhật gồm có:

 

 A.

b, h

 B.

d, h

 C.

a, b

 D.

a, b, h

8

Nội dung của bản vẽ lắp gồm:

    

    

    

    

 A.

Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên

 B.

Hình biểu diễn, Kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên, bảng kê

 C.

Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, khung tên

 D.

Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên

1
14 tháng 11 2022

2c3c4b5b6b7d7d

17 tháng 10 2021

D

17 tháng 10 2021

Thanks nhonhung

17 tháng 4 2019

ĐÁP ÁN A

âu 16. Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?A. Nét liền mảnhB. Nét đứtC. Nét liền đậmD. Nét chấm gạch mảnhCâu 17. Hình chiếu đứng có các hướng chiếu như thế nào?A. Từ trước tớiB. Từ trên xuốngB. Từ trái sangD. Từ phải sangCâu 18. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước:A. Khung tên→ Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật→ Hình biểu diễn→ Tổng hợp.B. Khung tên→ Yêu cầu kĩ...
Đọc tiếp

âu 16. Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền mảnh
B. Nét đứt
C. Nét liền đậm
D. Nét chấm gạch mảnh
Câu 17. Hình chiếu đứng có các hướng chiếu như thế nào?
A. Từ trước tới
B. Từ trên xuống
B. Từ trái sang
D. Từ phải sang
Câu 18. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước:
A. Khung tên→ Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật→ Hình biểu diễn→ Tổng hợp.
B. Khung tên→ Yêu cầu kĩ thuật → Hình biểu diễn→ Kích thước→ Tổng hợp.
C. Khung tên→ Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật→ Tổng hợp→ Hình biểu diễn.
D. Khung tên→ Hình biểu diễn→ Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật → Tổng hợp.
Câu 19. Hình chóp đều có mặt đáy là hình gì?
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
B. Hình tam giác
D. Hình tròn
Câu 20: Khối đa diện là:
A. Hình hộp chữ nhật B. Hình lăng trụ đều
C. Hình chóp đều D.Tất cả các hình trên
Câu 21: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
A. Hình biểu diễn, các kích thước, yêu cầu kĩ thuật và khung tên.
B. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê và khung tên.
C. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê và khung tên.
D. Hình biểu diễn, kích thước và khung tên.
Câu 22: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
A. Tam giác cân B. Hình vuông
C. Hình tròn D. Hình chữ nhật
Câu 23: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên
Câu 24: Ngoài 4 nội dung của bản vẽ chi tiết, khi đọc bản vẽ chi tiết còn có thêm mục “tổng
hợp” ở:
A. Đầu. B. Giữa. C. Cuối cùng . D. Không bắt buộc.
Câu 25: Có mấy loại ren?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào có ren?
A. Đèn sợi đốt B. Đai ốc C. Bulong D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27: Vòng chân ren được vẽ
A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 3/4 vòng D. 1/4 vòng
Câu 28: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật?
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 29: Có những loại phép chiếu nào?
A. Phép chiếu xuyên tâm
B. Phép chiếu song song
C. Phép chiếu vuông góc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình cầu là:
A. Hình chữ nhật
B. Tam giác
C. Hình tròn
D. Hình vuông

0
26 tháng 12 2021

Chọn A