Tìm các từ ngữ đồng nghĩa với từ tự trọng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chính trực, hiên ngang, bất khuất, ngay thẳng.
@Cỏ
#Forever
Các từ đồng nghĩa với từ tự trọng là: ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm.
Hướng dẫn giải:
- Tự tôn, tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang, bất khuất.
Hướng dẫn giải:
- tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,tự cao, ngay thẳng, chính trực, ngay thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm.
học giỏi nha
tham khảo
từ đồng nghĩa là : Bác, Người, Ông cụ.
Những từ trên đều chỉ Bác Hồ nhưng mỗi từ lại có sắc thái, tình cảm khác nhau: từ "Bác" gợi sắc thái thân mật, từ "Người" gợi sắc thái kính trọng, từ "Ông cụ" lại gợi sắc thái gần gũi, bình dị
các từ đồng nghĩa là Bác, người, ông cụ
Những từ đồng nghĩa chỉ sự giản dị, đẹp tươi của Bác Hồ. Qua đó, tác giả muốn nói lên sự kính trọng, yêu quý của mọi dân với Bác
+ Lòng bốn phương: nghĩa là nói về ý chí muốn vùng vẫy khắp thiên hạ
+ Phi thường: hơn người, xuất chúng
→ Biểu thị phẩm chất, tài năng của Từ Hải
- Tác giả sử dụng nhiều từ ngữ biểu thị thái độ trân trọng, kính phục Từ Hải:
+ Từ ngữ có sắc thái tôn xưng
+ Từ ngữ chỉ hình ảnh kì vĩ, lớn lao
+ Từ ngữ diễn tả hành động dứt khoát
→ Miêu tả Từ Hải với thái độ ngưỡng mộ, trân trọng, ngợi ca người anh hùng lí tưởng, giấc mơ của nhân dân vào hình tượng này.
đồng nghĩa với từ trọng là: coi trọng
coi trọng