hãy điền đủ các bảng đơn vị đo sau đây
...,cm,...,m,dam,...,km
mm2;cm2;dm2;...;...;...;...
mm3;...;dm3;...;dam3;...;hm3;...
g;...;hg;...;yến;...;tấn
thế kỉ;thập kỉ; ...;...;tuần;...;...;...;giây
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bán kính đáy r(cm) | Đường kính đáy d(cm) | Chiều cao h(cm) | Độ dài đường sinh l(cm) | Thể tích V(cm3) |
5 | 10 | 12 | 13 | 314 |
8 | 16 | 15 | 17 | 320 π |
7 | 14 | 24 | 25 | 392 π |
20 | 40 | 21 | 29 | 2800 π |
Cách tính:
Bán kính đáy r(cm) | Đường kính đáy d(cm) | Chiều cao h(cm) | Độ dài đường sinh l(cm) | Thể tích V(cm3) |
5 | 10 | 12 | 13 | 314 |
8 | 16 | 15 | 17 | 320 π |
7 | 14 | 24 | 25 | 392 π |
20 | 40 | 21 | 29 | 2800 π |
Cách tính:
Dòng thứ nhất:
d = 2r = 2.5 = 10
Dòng thứ hai:
r = d/2 = 16/2 = 8 (cm)
Dòng thứ ba:
d = 2r = 2.7 = 14
Dong thứ tư: r = d/2 = 40/3 = 20
Lớn hơn mét | Mét | Bé hơn mét | ||||
km | hm | dam | m | dm | cm | mm |
1km | 1hm | 1dm | 1m =10dm=0,1dam | 1dm | 1cm | 1mm |
Đơn vị chiều dài | m | m | km | km | cm |
Đơn vị thời gian | s | phút | h | s | s |
Đơn vị vận tốc | m/s | m/ph | km/h | km/s | cm/s |
64,5 hm=6,45km; 42 ta=4,2 tan;
302 dâm=3,02 km; 7ta=0,7 tấn;
24dam=0,24km; 35 yên=0,35 tấn
156 m=0,156 km
5068m= 5,068 km
21457m2 = 214,57 dam2
: 2000 cm3= 2 dm3
mm,cm,dm,m,dam,hm,km
mm2,cm2,dm2,m2,dam2,ha,km2
mm3,cm3,dm3,m3,dam3,hm3,km3
g,dg,hg,kg,yến,tạ,tấn
thế kỉ,thập kỉ,năm,tháng,tuần,ngày,phút,giây