viết CTCT thu gọn của 2metylbut-1-ol, phenol, metanal, etanal, axit fomic, axit axetic
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đánh số từ trái qua phải là các chất (1)(2)(3)(4)(5)nhé bạn bài có 6 chất thì có thêm(6) cho nhanh
1. Dùng QT (2)(5) QT hóa đỏ các chất còn lại k htượng
Dùng dd Br2=>(3) ktủa trắng (5) làm mất màu dd Br2
Dùng Cu(OH)2 (4) cho dd có màu xanh lam
2. Dùng QT (1)(2) làm QT hóa đỏ các chất còn lại ko htượng
Dùng dd AgNO3/NH3 nhận biết đc (1)(5) có ktủa bạc
Dùng dd Br2 nhận biết phenol do tạo ktủa trắng
3. Dùng QT nhận biết 2 axit
Dùng dd Br2 (4)(5) làm mất màu dd Br2 phenol cho ktủa trắng còn lại là glixerol
4.dùng QT nhận biết 2 axit
Dùng dd AgNO3/NH3 dư (5)(6) thấy tạo ktủa bạc
Dùng dd Br2 nhận biết phenol
Dùng dd Cu(OH)2 nhận biết glixerol
5.dùng QT nhận biết 2 axit rồi dùng dd AgNO3/NH3 nhận biết đc (3) tạo ktủa bạc, (4) tạo ktủa bạc
Cuối cùng dùng dd Br2 nhận biết phenol
Đáp án C
Chú ý: Khi đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ (cấu tạo bở C, H, O)có dạng Cm(H2O)n hay số nguyên tử hiđro gấp đôi số nguyên tử oxi thì sẽ thu được số mol CO2 bằng với số mol O2 phản ứng (Tính chất này nghiệm đúng với các cacbohiđrat).
Chứng minh:
Áp dụng: Các chất trong dãy khi đốt cháy hoàn toàn thu được số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng bao gồm: metyl format HCOOCH3 có dạng C2(H2O)2; đimetyl malonat CH2(COOCH3)2 có dạng C5(H2O)4; saccarozơ C12H22O11 có dạng C12(H2O)11; metanal HCHO có dạng C(H2O); fructozơ C6H12O6 có dạng C6(H2O)6; xenlulozơ (C6H10O5)n có dạng C6n(H2O)5n → Có 6 chất thỏa mãn.
Đáp án : B
(1). Sai metanol là chất lỏng ở đk thường.
(2). Đúng.
(3). Đúng. Các chất có liên kết không bền, vòng 3 cạnh và nhóm CHO có khả năng tác dụng với nước brom.
(4). Sai axetilen tạo kết tủa vàng
Chọn đáp án B
(1). Sai metanol là chất lỏng ở đk thường.
(2). Đúng.
(3). Đúng. Các chất có liên kết không bền, vòng 3 cạnh và nhóm CHO có khả năng tác dụng với nước brom.
(4). Sai axetilen tạo kết tủa vàng.
Đáp án là A
Các chất gồm
C2H5OH+O2 → m e n g i a m CH3COOH+H2O
CH3OH+CO → t 0 , x t CH3COOH
CH3CHO+O2 → t 0 , x t CH3COOH
Bổ sung:
Có 9 chất : CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, C2H4, C4H10, CH3CN, CH3CCl3, HCOOCCl2CH3
Phản ứng
CH3OH+CO CH3COOH (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
C2H5OH+O2 CH3COOH+H2O (ĐK : men giấm)
CH3CHO+O2 CH3COOH (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
CH3COONa+HClCH3COOH+NaCl
C2H4+O2 CH3COOH (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
C4H10+O2 2CH3COOH+H2O (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
CH3CN+2H2O CH3COOH+NH3 (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
CH3CCl3+3NaOH CH3COOH+3NaCl+H2O (ĐK : nhiệt độ)
HCOOCCl2CH3+3NaOHHCOONa+CH3COOH+2NaCl+H2O
Đáp án là A
Các chất gồm
C2H5OH+O2 CH3COOH+H2O
CH3OH+CO CH3COOH
CH3CHO+ 1/2 O2 CH3COOH
mng em đang cần gấp ạ
$CH_3-CH_2- CH(CH_3)-CH_2OH$ : 2-metyl but-1-ol
$C_6H_5OH$ : phenol
$HCHO$ : metanal
$CH_3CHO$ : etanal
$HCOOH$ : axit fomic
$CH_3COOH$ : axit axetic