So sánh các phân số sau : 1/5 ; 2/105 ; 6/35
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có:
\(\frac{2}{5}=\frac{8}{20};\frac{4}{2}=\frac{40}{20};\frac{6}{2}=\frac{60}{20};\frac{9}{4}=\frac{45}{20};\frac{5}{4}=\frac{25}{20}\)
Vì \(\frac{8}{20}
\(a,\dfrac{1}{7}và\dfrac{4}{5}\)
\(\dfrac{1}{7}=\dfrac{1\times5}{7\times5}=\dfrac{5}{35}\)
\(\dfrac{4}{5}=\dfrac{4\times7}{5\times7}=\dfrac{28}{35}\)
Vậy \(\dfrac{5}{35}< \dfrac{28}{35}hay\dfrac{1}{7}< \dfrac{4}{5}\)
a) ta có: \(1-\frac{2012}{2013}=\frac{1}{2013}\)
\(1-\frac{2013}{2014}=\frac{1}{2014}\)
mà \(\frac{1}{2013}>\frac{1}{2014}\) nên \(\frac{2013}{2014}>\frac{2012}{2013}\)
Đáp án A.
So sánh đúng là: (2); (3); (5).
(1) Tính axit: HCOOH > CH3COOH.
(4) Số đồng phân: C3H8O < C3H9N
C3H8O: CH3CH2CH2OH; (CH3)2CHOH; CH3OCH2CH3.
C3H9N: CH3CH2CH2NH2; (CH3)2CHNH2; CH3NHCH2CH3; (CH3)3N.
Đáp án A.
So sánh đúng là: (2); (3); (5).
(1) Tính axit: HCOOH > CH3COOH.
(4) Số đồng phân: C3H8O < C3H9N
C3H8O: CH3CH2CH2OH; (CH3)2CHOH; CH3OCH2CH3.
C3H9N: CH3CH2CH2NH2; (CH3)2CHNH2; CH3NHCH2CH3; (CH3)3N.
a) − 1 5 + 4 − 5 = − 1 < 1 nên − 1 5 + 4 − 5 < 1
b) 2 3 + − 1 5 = 7 15 ; 3 5 = 9 15 mà 7 15 < 9 15 nên 3 5 > 2 3 + − 1 5
1/5 = 21/105 ; 2/105 = 2/105 ; 6/35 = 18/105
Vì 2/105 < 18/105 < 21/105
Vậy 2/105 < 6/35 < 1/5
\(\dfrac{1}{5}=\dfrac{21}{105};\dfrac{2}{105}=\dfrac{2}{105};\dfrac{6}{35}=\dfrac{18}{105}\)
\(\Rightarrow\dfrac{2}{105}< \dfrac{18}{105}< \dfrac{21}{105}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{2}{105}< \dfrac{6}{35}< \dfrac{1}{5}\)