Xác định từ loại trong các từ của các câu
1. Nước chảy đá mòn
2. Dân giàu, nước mạnh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Nước /chảy/ đá /mòn./
DT ĐT DT ĐT
b. Dân /giàu,/ nước/ mạnh./
DT TT DT TT
Đi /ngược/ về/ xuôi
ĐT. TT. ĐT. Tt
A. Nước: danh từ; chảy: động từ; đá: danh từ; mòn: phó từ
B. Dân: danh từ; giàu: tính từ; nước: danh từ; mạnh: tính từ
= 10/56 + 10/140 + 10/260 +...+ 10/1400
= 5/28 + 5/70 + 5/130 + ... + 5/700
= 5/4.7 + 5/7.10 + 5/10.13 + ... + 5/25.28
= 5.1/3.(3/4.7 + 3/7.10 + 3/10.13 + ... + 3/25.28)
= 5/3.(1/4 - 1/7 + 1/7 - 1/10 + 1/10 - 1/13 + ... + 1/25 - 1/28)
= 5/3.(1/4 - 1/28)
= 5/3.3/14
= 5/14
danh từ : dân , nước , đá, biển
Động từ : chảy , mòn
Tính từ : giàu, mạnh mơ màng
danh từ: nỗi buồn, thương yêu, tình cảm
tính từ: đau khổ
danh từ: nước, bèo, nhà, bụng
động từ: chảy, trôi, đi, về
tính từ: hẹp, rộng, ngược, xuôi
k mk nhoa
1.động từ : đi,về
2.động từ : nhìn/tính từ : rộng
3.danh từ : nước,bèo ( nếu sai cho mình xin lỗi nhé ! )
Trong 8 kg quặng hematite có số ki-lô-gam sắt là:
\(\dfrac{{8.69,9}}{{100}} = 5,592\)(ki-lô-gam)
danh từ
1. nước, đá
2. dân, nước
động từ
1. chảy
tính từ
1. mòn
2. giảu mạnh