Đặt 3 câu với tính từ đặc biệt ( so sánh hơn)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1: tt ngắn adj + -er + (than); tt dài more + adj + (than)
Câu 2: tt ngắn the adj + -est + (N); tt dài the most + adj + (N)
Câu 3:
Tính từ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
Good Well | Better | The best |
Bad Badly | Worse | The worst |
Far | Farther/ further | The farthest/ the furthest |
Much/ many | More | The most |
Little | Less | The least |
Old | Older/ elder | The oldest/ the eldest |
#Hk_tốt
#Ken'z
So sánh hơn của tính từ ngắn: This building is tall but that building is taller.
So sánh nhất của tính từ ngắn: This is the longest way.
So sánh hơn của tính từ dài: This dress is cheaper than that one.
So sánh nhất của tính từ dài: That dress is the most expensive dress in the shop.
# So sánh hơn của tính từ ngắn:
Jane is smarter than Leo.
#So sánh nhất của tính từ ngắn:
Linda is the prettiest student in class 9A.
#So sánh hơn của tính từ dài:
Mia is more hard-working than Kate
#So sánh nhất của tính từ dài:
Tony is the most handsome in the meeting.
Đây là câu trả lời của mình nhé!
so sánh hơn
ngắn :S1+tobe +adj+er+S2
dài đi với đuôi "y,et,er,ple,ow" như tính từ ngắn
dài S1+tobe+more+adj+S2
so sánh nhất
ngắn và dài "y,ow,et,er,ple"
S+tobe+the+adj+est+in...
dài
S+tobe+the+most+adj+in...
nhớ k nha
So sánh nhất:
+ My house is the smallest house in my neighborhood.
+ This is the shortest dog I have ever seen.
+ I have a biggest banana.
+ He is the happiest man.
+ She is intelligent.
So sánh hơn:
+ He is shorter than him.
+ This tree is taller than that tree.
+ My book is thicker than your's book.
+ This house is longer than that house.
+ This toy shop is bigger than the bakery.
:D
so sánh hơn với các tính từ đặc biệt
he has\much money\I have
=> he has much more money than I have
my sister\have\many books\me
=> My sister has more many books than me
so sánh hơn
I\tired\yesterday : Chỗ
này bị thiếu đề nhé bạn , nếu là so sánh hơn thì phải có S2 nữa chứ
he has\much money\I have
\(\rightarrow\)He has much more money than I have.
my sister\have\many books\me
\(\rightarrow\)My sister has more many books than me.
so sánh hơn
I\tired\yesterday
\(\rightarrow\)I tired than yesterday.
So sánh hơn
Short Adj: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
V adv
Long Adj: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
V adv
So sánh nhất
Short adj: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun
V adv
Long adj: S + to be + the most + adj + Noun/ Pronoun
V adv
Must + Inf: Diễn tả lời khuyên ở cấp cao nhất (...)
Have to + Inf: Chỉ sự bắt buộc phải làm, nếu không sẽ phải trả giá (...)
Mustn't + Inf: Cấm đoán ai làm gì
Don't have to + Inf: Chỉ việc mà ai đó không nhất thiết phải làm
VD:You must do your homework
Ví dụ như: big(to) , small(nhỏ) , tall(cao) .
happy(vui vẻ) , easy(dễ) ...
This building is tall but that building is taller.
This is the longest way.
So sánh hơn:
Mai is shorter than Lan.
So sánh hơn nhất:
Linda is the smartest person in my class.
Đây là câu trả lời của mình
Tính từ so sánh hơn thêm '' er ''
Tính từ so sánh nhất thêm '' est ''
1, she is better than you
2, this street is further then that street
3, My grandfather is elder than he
The new car is better than the old car.