Getting a good job made bim pleased= he was pleased
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Because of her carelessly, she failed the driving test
He was pleased to have a happy family
She is slow runner
What is a................contest
A.fire-make B.fire-making C.fires-makes D.fires-making
How.............the fire...............
A.do/make B.do/made C.is/make D.is/made
It is made by................pieces of bamboos together.
A.rub B.rubbing C.to rub D.rubbed
The director.................me that he was..................to help you
A.said/pleased B.said/pleasing C.told/pleased D.told/pleasing
Let's..............the festival together
A.going B.to go C.go D.went
4. He was so pleased, he bought us all dinner after we finished work (treated)
-> He was so pleased, he treated us all to dinner after we finished work.
5 Global temperatures are higher now than ever before(so)
-> Never before has the global temperatures been so high.
9 The council have been thinking for some time of redeveloping the city centre(under)
The redevelopment of the city centre has been under consideration by the council for some time.
10 This weekend, the local Art Society will be displaying their latest works at the library (Display)
The local Art Society's latest work will be on display at the library this weekend.
Minh ko chắc đáp án nên bạn than khảo thôi nha
1 I am happy that she study well
2 Long missed the first bus since she got up late this morning
3 I'm pleased that you achive well
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. satisfied (adj): hài lòng B.satisfactorily (adv): một cách hài lòng
C. satisfying (v–ing): hài lòng D. satisfaction (n): sự hài lòng
Sau động từ “going on” ta cần một trạng từ theo sau.
Tạm dịch: Anh ấy hài lòng với việc mọi thứ tiến triển tốt.
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
go on: tiếp tục
Sau cụm động từ “going on” cần một trạng từ.
satisfied (adj): hài lòng, thoả mãn
satisfactorily (adj): một cách hài lòng
satisfying (adj): đem lại sự thoả mãn
satisfactory (adj): đạt yêu cầu, có thể chấp nhận được
Tạm dịch: Ông ấy hài lòng rằng mọi thứ đang diễn ra một cách tốt đẹp.
Chọn B
He was pleased to get a good job