tính tổng các phân số lớn hơn -1 phần 12 và nhỏ hơn -1 phần 13 , tử số là -3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
gọi các phân số đó là a
-1/7<a<-1/8
-3/21<a<-3/24
=>các số đó là -3/22;-3/23
=>tổng các số đó là
\(\frac{-3}{22}+\frac{-3}{23}=\frac{-69}{506}+\frac{-66}{506}=\frac{-3}{506}\)
Ta có \(\frac{-1}{12}< \frac{-3}{x}< \frac{-1}{13}\)
Suy ra \(\frac{-3}{36}< \frac{-3}{x}< \frac{-3}{39}\)nên \(x\in\left\{37,38\right\}\)
Ta có phân số \(\frac{-3}{37}\)và \(\frac{-3}{38}\)
Tổng hai phân số là : \(\frac{-3}{37}+\frac{-3}{38}=\frac{-114}{1406}+\frac{-111}{1406}=\frac{\left(-114\right)+\left(-111\right)}{1046}=\frac{-225}{1046}\)
<=> -3/36 < -3/x < -3/39
=> -3/x E {-3/37;-3/38}
=> Tổng đó là: -3/37 + -3/38 = -225/1406
1. ba phân số đó là: 2 phần 7 và 9 phần 35 và 8 phần 5 (dựa vào việc quy đồng 2 phân số bạn có thể tìm ra các phân số ở giữa chúng có nhiều nhg chỉ chọn phân số theo ý bn )
2. phân số đó là: -3 phần 7 (phần giải thích tương tự như phần dưới)
3. phân số đó là 6 phần 7 (10 phần 11 đổi ra số thập phân sẽ thành 0.(9) còn 10 phần 13 sẽ là 0.769230769..... vậy phân số phải tìm có mẫu là 7 thì tử sẽ là 6)
quy đồng mẫu số
15/35 và7/35
ta có
14/35 , 13/35 .,12/35,11/35,10/35,9/35,8/35
mình làm đc câu 1 thôi sorry
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,t,dem;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (i%3==0)
{
t=t+i;
dem++;
}
cout<<t<<endl;
cout<<fixed<<setprecision(2)<<(t*1.0)/(dem*1.0);
return 0;
}
B={12;13;...;45}
B={x∈N|12<=x<=45}
a: Số phần tử là 45-12+1=45-11=34(số)
b: Tổng các phần tử của B là:
\(\dfrac{45+12}{2}\cdot34=57\cdot17=969\)
Ta có: \(\dfrac{-1}{12}\)<\(\dfrac{-3}{x}\)<\(\dfrac{-1}{13}\)
\(\dfrac{-3}{36}\)<\(\dfrac{-3}{x}\)<\(\dfrac{-3}{39}\)
\(\Rightarrow\) x\(\in\){37, 38}
Tổng là: \(\dfrac{-3}{37}\)+\(\dfrac{-3}{38}\)=\(\dfrac{-225}{1406}\).