K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 6 2022

tính từ của slowly là slow còn danh từ của construct là construction

11 tháng 6 2022

tính từ của slowly là slow

danh từ của construct thì mik chịu

CHO DẠNG ĐÚNG CỦA TỪ GẤP NHA 11. The _____________ of the city after the devastating earthquake is being carried. (CONSTRUCT)12. Visitors are allowed to get close to this volcano because it is_____________. (ACT)13. Ten years ago, more than 10 thousand people of this area suffered from a frightening volcano_____________. (ERUPT)14. After the flood, many people were made            _____________. (HOME)                 15. We should offer our _____________ hands to aid the victims of...
Đọc tiếp

CHO DẠNG ĐÚNG CỦA TỪ GẤP NHA 

11. The _____________ of the city after the devastating earthquake is being carried. (CONSTRUCT)

12. Visitors are allowed to get close to this volcano because it is_____________. (ACT)

13. Ten years ago, more than 10 thousand people of this area suffered from a frightening volcano_____________. (ERUPT)

14. After the flood, many people were made            _____________. (HOME)                 

15. We should offer our _____________ hands to aid the victims of natural disasters. (HELP)

16. New Zealand is an ideal destination for travellers because of its many

tourist _____________. (ATTRACT)

17. People keep throwing rubbish into the lake, and it results in the_____________ of many fish. (DIE)

18. Noise pollution _____________ people’s hearing ability. (THREAT)

19. The_____________ from Sydney to Wellington has been delayed

because of bad weather. (FLY)

20. A number of cleaning products contain very _____________ chemicals. (HARM)

1

11 reconstruction

12 inactive

13 eruption

14 homeless

15 helping

16 attractions

17 death

18 threaten

19 flight

20 harmful

25 tháng 12 2016

* Word form (cho dạng đúng của từ):

1The students of The Imperial Academy were ___brilliant____ . (BRILLIANCE)

2 What are you doing after the ___graduation____. (GRADUATE)

3 This house ____was constructed_____ (construct) in 2002

25 tháng 12 2016

1 brilliant

2 graduation

3 was constructed

So sánh hơn của tính từ ngắn: This building is tall but that building is taller.
So sánh nhất của tính từ ngắn: This is the longest way.
So sánh hơn của tính từ dài: This dress is cheaper than that one.
So sánh nhất của tính từ dài: That dress is the most expensive dress in the shop.

24 tháng 11 2021

# So sánh hơn của tính từ ngắn:

Jane is smarter than Leo.

#So sánh nhất của tính từ ngắn:

Linda is the prettiest student in class 9A.

#So sánh hơn của tính từ dài:

Mia is more hard-working than Kate

#So sánh nhất của tính từ dài:

Tony is the most handsome in the meeting.

Đây là câu trả lời của mình nhé!

21 tháng 8 2018

1. was built

2. was built

3. were constructed

4. was opened

5. was completed

tk m nha

8 tháng 12 2016

Động từ

Bài chi tiết: động từ

Động từ là những từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự vật

Ví dụ: ăn, đi, ngủ, bơi,...

Động từ tình thái

Là những động từ đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.

Ví dụ: đành, bị, được, dám, toan, định,có,...

Động từ chỉ hoạt động, trạng thái

Là những động từ không đòi hỏi động từ khác đi kèm.

Ví dụ: ăn, làm, chạy, nhảy, múa. ca, hát

Danh từ

Bài chi tiết: danh từ

Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,...

Ví dụ: con trâu, mưa, mây, giáo viên, kỹ sư, con, thúng...

Danh từ chỉ sự vật

Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm,...

Ví dụ: giáo viên, cây bút, cuộc biểu tình,...

Danh từ chung

Danh từ chung là tên gọi của một loại sự vật.

Ví dụ: thành phố, học sinh, cá,tôm,mực,thôn,xóm, làng,xe,thầy cô,...

Danh từ riêng

Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương,...

Ví dụ: Hà Nội, Phong, Lan,Đà Nẵng,...

Danh từ chỉ đơn vị

Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.

Ví dụ: nắm, mét, mớ, lít, bầy, gam,... Danh từ chỉ đơn vị chính xác:dùng các chỉ số do các nhà khoa học phát minh để thể hiện sự vật Ví dụ: mét, lít, gam, giây,...

Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:

là thể hiện một số lượng không đếm được có tính tương đối

Ví dụ: nắm, mớ, bầy, đàn,thúng...

Tính từ

Bài chi tiết: tính từ

Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.

Ví dụ: xinh, vàng, thơm, to, giỏi,...

Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối

Là những tính từ không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.

Ví dụ: vàng hoe, vàng lịm, xanh nhạt,...

Tính từ chỉ đặc điểm tương đối

Là những tính từ có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.

Ví dụ: tốt, xấu, ác,...

14 tháng 5 2017

KO

 

21 tháng 11 2021

câu nào

21 tháng 11 2021

Trả lời đi mà

 

5 tháng 4 2023

 tính tình của cloud ----> cloudy

Trạng từ của official -----> officially

Trạng từ của joy ------->joyfully

  động từ Erupt: cái này đã là V rồi ạ

động từ Exhibition : Exhibit