Câu 1. Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú?
A. Chim cánh cụt. B. Dơi. C. Chim đà điểu. D. Cá sấu.
Câu 2. Cơ quan sinh sản của dương xỉ là
A. nón. B. hoa. C. túi bào tử. D. bào tử.
Câu 3. Để tiến hành quan sát nguyên sinh vật cần chuẩn bị những dụng cụ, thiết bị gì?
A. Kính hiển vi, lam kính, lamen, ống nhỏ giọt, giấy thấm, cốc thủy tinh.
B. Kính hiển vi, lam kính, kim mũi mác, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
C. Kính lúp, kẹp, panh, lam kính, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
D. Kính hiển vi, lam kính, lamen, dao mổ, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
Câu 4. Sự đa dạng sinh học được thể hiện rõ nét nhất ở
A. số lượng cá thể. B. môi trường sống.
C. số lượng loài sinh vật. D. sự thích nghi của sinh vật.
Câu 5. Chọn phát biểu không đúng.
A. Nấm thường sống ở nơi ẩm ướt.
B. Nấm có cấu tạo cơ thể giống vi khuẩn.
C. Nhiều loại nấm được sử dụng làm thức ăn.
D. Một số loại nấm là cơ thể đơn bào.
Câu 6. Rêu thường chỉ sống được ở nơi ẩm ướt vì:
A. kích thước cơ thể nhỏ. B. không có mạch dẫn.
C. cơ quan sinh sản là túi bào tử. D. rễ giả; thân, lá thật
Câu 7. Địa y được hình thành do sự cộng sinh giữa:
A. nấm và công trùng. B. nấm và thực vật.
C. nấm và vi khuẩn. D. nấm và tảo.
Câu 8. Đặc điểm nào của nấm khác thực vật?
A. Không có diệp lục. B. Sinh sản bằng bào tử.
C. Có thành tế bào. D. Có hình thức sinh sản hữu tính.
Câu 9. Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt trần mà không xuất hiện ở các ngành khác?
A. Hoa. B. Quả. C. Nón. D. Rễ.
Câu 10. Thực vật Hạt kín khác các ngành thực vật khác bởi:
A. hệ mạch. B. rễ thật.
C. sống trên cạn. D. hạt nằm trong quả.
Câu 26: Loài chim nào không thuộc nhóm chim bay
A. Chim đà điểu B. Vịt trời C. Chim én D. Chim ưng
Câu 27: Điều nào sai khi nói về đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn
A. Da khô có vảy sừng B. Cổ, thân và đuôi dài
C.Chi yếu có vuốt sắc D. Hai chi sau dài hơn hai chi trước
Câu 28: Nhóm động vật nào thuộc lớp chim là:
A. Chim én, dơi B. Bồ câu, cú mèo C. Gà, vịt và rắn
D. Khủng long cánh, đà điểu
Câu 29: Thức ăn của thỏ là
A. Ăn cỏ, lá B. Hồng cầu C. Giun đất D. Chuột
Câu 30: Cơ thể thỏ phủ...
A. Vảy sừng B. Lông ống C. Lông mao D. Lông tơ
A
D
B
A
C