giúp mik vớiiiiiiiiiiiiiiiiii
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a/b = 21/77 < = > a/21 = b/77
Ta có : a/21 = 4a/84
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
4a/84 = b/77 = 4a/84 - b/77 = 1
=> a = 21 , b = 77 và nhớ k cho mình nha
Câu 3:
a: \(BD=\sqrt{BC^2-DC^2}=4\left(cm\right)\)
b: \(\widehat{A}=180^0-2\cdot70^0=40^0< \widehat{B}\)
nên BC<AC=AB
c: Xét ΔEBC vuông tại E và ΔDCB vuông tại D có
BC chung
\(\widehat{EBC}=\widehat{DCB}\)
Do đó:ΔEBC=ΔDCB
d: Xét ΔOBC có \(\widehat{OBC}=\widehat{OCB}\)
nên ΔOBC cân tại O
Câu 2
a) Thay y = -2 vào biểu thức đã cho ta được:
2.(-2) + 3 = -1
Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại y = -2 là -1
b) Thay x = -5 vào biểu thức đã cho ta được:
2.[(-5)² - 5] = 2.(25 - 5) = 2.20 = 40
Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x = -5 là 40
Mờ qua ông chú ơi.
a. – Giả sử 2 cặp gen trên phân li độc lập:
+ F1 đồng nhất 1 kiểu hình về 2 loại tính trạng
→ F1 đồng nhất kiểu hình về tính trạng chiều cao thân và tính trạng màu sắc hoa.
+ Về tính trạng chiều cao thân, các phép lai cho đồng nhất 1 kiểu hình là:
AA x AA, AA x Aa, AA x aa, aa x aa.
+ Về tính trạng màu sắc hoa, các phép lai cho đồng nhất 1 kiểu hình là:
BB x BB, BB x Bb, BB x bb, bb x bb.
+ Vậy kiểu gen của P cho F1 đồng nhất 1 kiểu hình về 2 loại tính trạng là:
AABBxAABB; AABBxAABb; AABBx AABb;
AABBxAaBB;AABBxAaBb; AABBxAabb;
AABBxaaBB; AABBxaaBb; AABBxaabb;
AABbxAaBB; AAbbxAaBB; AABbxaaBB; AAbbxaaBB.
– Giả sử 2 cặp gen trên liên kết hoàn toàn:
→ Kiểu gen của P cho F1 đồng nhất 1 kiểu hình về 2 loại tính trạng là:
AB||AB x AB||AB, AB||AB x Ab||aB, AB||AB x AB||Ab, AB||AB x AB||aB, AB||AB x Ab||ab, AB||AB x aB||ab, AB||AB x AB||ab, AB||AB x ab||ab
Ab||Ab x AB||AB, Ab||Ab x Ab||Ab, Ab||Ab x ab||ab, Ab||Ab x aB||aB
aB||aB x AB||AB, aB||aB x aB||aB, aB||aB x ab||ab
b. – F1 có tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1 = (1 : 1)(1 : 1) = (Aa x aa) (Bb x bb)
→ Kiểu gen của P là AaBb x aabb (cao, đỏ x thấp, trắng) hoặc Aabb x aaBb (cao, trắng x thấp, đỏ).
– Sơ đồ lai:
+ TH1: Kiểu gen của P là AaBb x aabb (cao, đỏ x thấp, trắng)
P: Cao, đỏ (AaBb) x thấp, trắng (aabb)
G: AB, Ab, aB, ab ab
F1: AaBb, Aabb, aaBb, aabb
TLKG: 1AaBb: 1Aabb: 1aaBb: 1aabb.
TLKH: 1 cao đỏ: 1 cao, trắng: 1 thấp, đỏ: 1 thấp, trắng.
+ TH2: Kiểu gen của P là Aabb x aaBb (cao, trắng x thấp, đỏ)
P: Cao, trắng (Aabb) x thấp, đỏ (aaBb)
G: Ab, ab aB, ab
F1: AaBb, Aabb, aaBb, aabb
TLKG: 1AaBb: 1Aabb: 1aaBb: 1aabb.
TLKH: 1 cao đỏ: 1 cao, trắng: 1 thấp, đỏ: 1 thấp, trắng.
c. Cây dị hợp tử về 2 cặp gen nói trên là AaBb.