K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 5 2022

- cô gải này thật nhỏ bé

- chàng trai ấy thật nhỏ nhen

21 tháng 5 2022

- Nhỏ nhắn: Cô bé này thật nhỏ nhắn

- Nhỏ nhẹ: Giọng cô bé này thật nhỏ nhẹ

- Nhỏ nhen: Anh ta đúng là đồ nhỏ nhen hèn hạ :v

21 tháng 5 2022

Nhỏ nhắn: Nhỏ và xinh

Nhỏ nhẹ: (Nói năng) nhẹ nhàng, dễ nghe

Nhỏ nhen: Hẹp hòi, hay chấp nhất, hay thù vặt.

24 tháng 9 2019

Cô giáo của em có dáng hình nhỏ nhắn.

Nên bỏ qua những chuyện nhỏ nhặt không đáng để ý.

Em ấy lúc nào cũng nói năng nhỏ nhẻ

Trong cuộc sống không nên có những tính toán nhỏ nhen.

Món tiền nhỏ nhoi ấy đã giúp các em nhỏ có thêm sách vở.

17 tháng 9 2016

Nhỏ nhặt: nhỏ bé, vụn vặt, không đáng để tâm, chú ý.

Đặt câu: Chuyện nhỏ nhặt mà nhỏ Huệ cứ om sòm !

Nhỏ nhẻ: nhẹ nhàng, chậm rãi với vẻ giữ gìn, từ tốn.

Đặt câu: Cậu là con gái nên phải ăn nói nhỏ nhẻ.

Nhỏ nhen: tỏ ra hẹp hòi, hay chú ý tới những chuyện nhỏ nhặt về quyền lợi trong quan hệ đối xử.

Đặt câu: Diệp là một người nhỏ nhen.

Chúc bạn học tốt   hihi

18 tháng 9 2016

bn giúp mk đặt câu với từ nhỏ nhoi được không

 

23 tháng 9 2018

bạn ấy trông thật nhỏ nhắn

cô gái kia trông thật là nhỏ nhen

Bạn Lan có dáng người nhỏ nhắn.

Chúng ta ko nên để bụng những chuyện nhỏ nhặt.

Bạn Mi ăn nói nhỏ nhẹ, từ tốn.

Bạn ấy có những hành vi rất nhỏ nhen.

Có một việc nhỏ nhoi như vậy thôi mà làm cx ko xong.

8 tháng 9 2021

Tôi có dáng người nhỏ bé

Bạn ấy thật nhỏ nhen

<=> Trong tùy trường hợp mà ý nghĩa có thể đổi được

8 tháng 9 2021

1. Sao con cún này nhỏ bé quá vậy?

2. Bạn học đâu ra thói nhỏ nhen đấy thế?

- Nhỏ bé là để chỉ hình thái bên ngoài, đặc điểm của một vật nào đó. Có thể thay bằng: nhỏ xíu, tí hon...

- Nhỏ nhen là tính từ chỉ tính cách của con người. Có thể thay bằng: ích kỷ, nhỏ mọn...

16 tháng 9 2021

Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau

thật thà  <=> gian dối

giỏi giang <=> kém cỏiyếu kém

cứng cỏi <=> mềm yếu

hiền lành <=> ác độc

nhỏ bé <=> to lớn, rộng lớn 

vui vẻ <=> tức giận

cẩn thận <=> ẩu đả

siêng năng <=> lười nháclười biếng

nhanh nhẹn <=> chậm chạp

đoàn kết <=> chia rẽ

Đặt hai câu với các từ vừa tìm được

( Mình đặt ví dụ thôi, bạn tham khảo nhé! )

1. Đoàn kết là sức mạnh tinh thần lớn nhất.

2. Chia rẽ sẽ đem lại cho con người sự cô đơn, buồn tẻ.

Học tốt;-;

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
24 tháng 11 2023

a.

- Làm bộ: chỉ sự giả vờ, không thật.

Đặt câu: Anh ấy làm bộ như mình không liên quan

- Làm dáng: chú ý về vẻ bề ngoài, làm đẹp.

Đặt câu: Mới còn nhỏ, nhưng Bình đã biết làm duyên, làm dáng.

- Làm cao: sự kiêu ngạo, chảnh.

Đặt câu: Cô Hoa đã nhiều tuổi, nhưng vẫn làm cao.

b.

- Nhẹ nhàng: chỉ thái độ hoặc hành động hoặc tính chất nhỏ nhẹ, không gây tiếng động, tạo sự nhã nhặn, gợi sự nhàn hạ trong công việc.

Đặt câu: Thời tiết mùa thu thật nhẹ nhàng, mát mẻ

- Nhè nhẹ: hơi nhẹ, gợi sự chuyển động lướt qua nhẹ nhàng.

Đặt câu: Bước đi của cô giáo em nhè nhẹ.

- Nhẹ nhõm: cảm giác thanh thản, khoan khoái, không bị vướng bận hay nặng nề bởi thứ gì.

Đặt câu: Sau khi đã hoàn thành công việc tôi thấy thật nhẹ nhõm.

c.

- Nho nhỏ: hơi nhỏ.

Đặt câu: Nhưng bông hoa nho nhỏ khoe sắc trong vườn

- Nhỏ nhoi: nhỏ bé, ít ỏi, mỏng manh.

Đặt câu: Mình còn chút vốn liếng nhỏ nhoi, bạn cầm lấy để làm việc cần thiết nhé!

- Nhỏ nhen: hẹp hòi, hay chú ý đến những việc nhỏ nhặt.

Đặt câu: Cô ấy, tính cách rất nhỏ nhen

- Nhỏ nhặt: những điều không đáng kể.

Đặt câu: Đây chỉ một việc hết sức nhỏ nhặt.

7 tháng 5 2023

a.

- Làm bộ: sự giả vờ.

Đặt câu: Anh ấy thích cô nhưng vì ngại không dám thổ lộ nên làm bộ như không có tình cảm vậy.

- Làm dáng: làm đẹp.

Đặt câu: Bạn A lớp tôi làm dáng ghê lắm.

- Làm cao: sự kiêu ngạo, chảnh.

Đặt câu: Thích vậy mà còn làm cao.

b.

- Nhẹ nhàng: có tính chất nhẹ, không gây cảm giác nặng nề hoặc chỉ đức tính con người.

Đặt câu: Đây quả thật là công việc nhẹ nhàng!

- Nhè nhẹ: hơi nhẹ.

Đặt câu: Gió thổi nhè nhẹ qua từng kẽ lá.

- Nhẹ nhõm: cảm giác thanh thản, khoan khoái, không bị vướng bận hay nặng nề bởi thứ gì.

Đặt câu: Làm xong bài tập về nhà khiến mình thở phào nhẹ nhõm.

c.

- Nho nhỏ: hơi nhỏ.

Đặt câu: Những bông hoa nho nhỏ đang tỏa ngát hương.

- Nhỏ nhoi: nhỏ bé, ít ỏi, mỏng manh.

Đặt câu: Mình còn chút vốn liếng nhỏ nhoi, bạn cầm lấy để làm việc cần thiết nhé!

- Nhỏ nhen: hẹp hòi, hay chú ý đến những việc nhỏ nhặt.

Đặt câu: Sau câu chuyện tối qua mới thấy lòng dạ anh ấy thật nhỏ nhen.

- Nhỏ nhặt: những điều không đáng kể.

Đặt câu: Tuy chỉ có chút phần quà nhỏ nhắt nhưng ở đó chất chứa tình thương của tất cả mọi người

8 tháng 5 2018

Bài 1 : 

xinh  <=>  đẹp 

học tập <=> học hành 

cần cù <=> siêng năng 

khiêng <=> vác 

ĐẶT CÂU : tôi học hành rất siêng năng 

                 : mẹ của tôi rất đẹp 

Bài 2 : 

â)  gấu bắc cực là loài thú ăn thịt lớn nhất trên cạn (danh từ : gấu bắc cực ) 

b) ước mơ của tôi là trở thành một hoàng đế  ( danh từ : hoàng đế ) 

                           OK CHÚC BẠN HỌC TỐT 

8 tháng 5 2018

xinh=đẹp

học tập=học hành

cần cù=chăm chỉ

khiêng=vác

nếu chúng ta cố gáng học hành thì sẽ thi tốt

bạn gái lớp em rất đẹp

7 tháng 9 2021

Em hãy đặt câu với các từ sau:

Trong trẻo: Tiếng hát của An rất trong trẻo.

trong vắt: Nước trong hồ trong vắt.

ngọt lịm: Trái quýt mẹ mua ngọt lịm.

ngọt ngào: Hành động của cô ấy rất ngọt ngào. 

nhỏ nhắn: Đôi bàn tay của em bé thật nhỏ nhắn.

nhỏ nhen: Bé Lan hay tỏ ra nhỏ nhen.

đỏ chót: Bông hoa hồng đỏ chót.

đỏ hồng: Đôi môi của bé Tuyết đỏ hồng.

@Phèngg

7 tháng 9 2021

cậu tự đặt đi:))