. If you want to eat, you can go to a _______________.trả lời câu hỏi nhanh nhất có thể
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu ĐK loại 1 If
19. You...must study.....hard if you want to pass the next exam (study)
20. You.....must avoid....falling in love too soon if you want a letter Future (avoid)
21 if you..do....the exercise, you can go out (do)
22. If she......completes..her homework, she can spend time chatting (complete)
23. You can't play PC games until you have cleaned the yard
-> if you..clean the yard, you can play PC games...
24. You can't listen to your songs until you have repcured the toy
-> if you repcure the toy, you can listen to your songs.
25. Never think of owning this ipad-Mini until you have got good marks
-> if you get good marks, you will own this ipad-Mini.
1. Trả lời câu hỏi bằng các nội dung trong ngoặc (....)
1. what do you want to be when you grow up ? (engineer )
=> i want to be an engineer
2. what would Hoa like to eat ? (rice / chicken )
=> hoa would like to eat rice and chicken
3. how much milk does he drink everyday ? (three / carton )
=> he drinks three of milk cartons
4. How many eggs does she eat everyweek ? (tow / egg )
=> she eats two eggs
5 . Where's the bank ? (near / a bookshop)
=> the bank is near a bookshop
1. Trả lời câu hỏi bằng các nội dung trong ngoặc (....)
1. what do you want to be when you grow up ? (engineer )
=> I want to be an engineer
2. what would Hoa like to eat ? (rice / chicken )
=> Hoa would like to eat rice and chicken
3. how much milk does he drink everyday ? (three / carton )
=> He drinks three cartons of milk
4. How many eggs does she eat everyweek ? (tow / egg )
=> She eats two eggs
5 . Where's the bank ? (near / a bookshop)
=> The bank is near a bookshop
Gợi ý:
- What would you like to eat?
I'd like some chicken, please.
- What would you like to eat?
I'd like some noodles, please.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn muốn ăn gì?
Mình muốn ăn gà nhé.
- Bạn muốn ăn gì?
Mình muốn ăn mì nhé.
Đáp án: A
Dịch: Bạn muốn một cái gì đó để ăn không? – Không, cảm ơn.
Complete the sentences, using the modal verbs in brackets and the information in the box.
1. If you want to be better, you.......should a. stay in bed...............................(should)
2. If the suitcases are too heavy, I..................can d. help you carry them....................(can)
3. If you want to pass the next exam, you.................must b. study harder.....................(must)
4.If you want to lose weight, you.....................should e. go on a diet.................(should)
5.You....................have to .i. brush your teeth.................after each meal if you want to have healthy teeth(have to)
6. You...................ought to f. do exercises every morning....................if you want to be healthy(ought to)
7. If you don't learn the lessons carefully, you..............can g. not do the test well................(can)
8. If you want to go to town, I.....................can c. give you a lift....................................(can)
9. You.........must .j. finish your homework.................................if you want to play computer games.(must)
10. If he is taller, he ....................can.h. play basketball...................................(can)
Xin chào bạn. Tôi là Maria. Tôi đã chết trong một vụ tai nạn năm tôi 8 tuổi. Bạn phải đọc hết tin nhắn này nếu không bạn sẽ gặp xui xẻo cả đời. Hiện tại thì tôi có thể đang ở rất gần bạn và tôi yêu cầu bạn phải chia sẻ tin nhắn này cho 20 người nữa. Nếu không làm được, bạn sẽ chết. Ví dụ 1: Có một chàng trai tên là Jake, anh ấy đọc được tin nhắn này. Nhưng anh đã cười nhạo và không chia sẻ cho 20 người nên vào 2 giờ sáng, anh ấy đã chết do một vụ tai nạn. Một cái chết giống y hệt của tôi. Là tôi làm đấy! Ví dụ 2: Một có gái trẻ tên là Sabrina. Cô cũng nhận được dòng tin nhắn này nhưng cô chỉ chia sẻ cho 10 người và cô đã gặp ác mộng suốt phần đời còn lại. Thêm một ví dụ nữa: Có ba người bạn thân và họ tên là Tina Mersa, Sarah Ri và Chris Na. Họ đang chơi đùa vui vẻ thì nhận được những dòng tin nhắn này và họ đã gửi ngay cho 20 người. Vậy là họ trở thành những con người may mắn. Họ được mọi người yêu quý, điểm số của họ cũng rất cao. Vậy bạn muốn giống ai? Hãy gửi tiếp cho 20 người để được may mắn hoặc không thì bạn sẽ xui xẻo hoặc chết. Trò chơi sẽ bắt đầu từ lúc bạn đọc những dòng tin nhắn này. CHÚC BẠN MAY MẮN!
I usually watch the video, play soccer, ...
I'd to eat some rice, milk, and fish
I'd to drink soda, cola and orange juit.
- What do you do in your free time ?
I playing badminton
- What would you to eat today ?
I to eat beef
- What would you to drink today ?
I orange juice
Đáp án: A
Dịch: Bạn có muốn đi xem phim không? – Có chứ, tôi thích lắm.
restaurant ?
restaurant