Indicate the correct answer to each of the following questions.
1. In Spain, it is believed to be bad luck to enter room with your left foot.
A. Ø B. a C. an D. the
2. John is much ____ I thought.
A. strong B. more strong C. stronger than D. more strong than
3. ____ man should take off his hat when he goes into ____ house in the UK.
A. A – the B. A – a C. The – a D. The – the
4. The little boy spoke English ____ his brother.
A. more fast B. fast than C. the fastest D. faster than
5. These books will have to …………………. to the library tomorrow.
A. return B. have returned C. being returned D. be returned
6. The Korean are ____ than the American in addressing their bosses.
A. more formal B. formal C. most formal D. the most formal
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án D
Kỹ năng: Dịch
Giải thích:
Nghĩa: Một vài người đã tin rằng điều không may mắn có thể tránh được bằng việc khóa gỗ
Đáp án D: Việc khóa gỗ có thể tránh điều không may mắn đã được tin bởi một vài người.
Đáp án là D.
Ta dùng phương pháp loại trừ:
A loại,vì sai ngữ pháp ở chỗ “destroyed provided”, không thể hai động từ đứng liền nhau được.
B loại vì sai “to avoid knocking on wood” , ta phải chia ở bị động “ to be avoided by knocking on wood”
C loại vì sai ở “preventable”, vì câu mang nghĩa bị động.
D. That + clause đóng vai trò như một danh từ, đứng đầu câu làm chủ ngữ.
Đáp án D.
Tạm dịch câu trả lời: Không sao đâu, lần sau may mắn hơn nhé!
Dễ dàng thấy câu đáp lại này là một câu an ủi, động viên. Do đó, người đầu tiên phải nói một câu gì đó về tin buồn của chính mình.
A. I've broken your precious vase: Tôi đã làm vỡ lọ hoa quý báu của anh rồi.
B. I have a lot on my mind: Tôi đang có nhiều chuyện phiền não quá.
C. I couldn't keep my mind on work: Tôi không thể tập trung vào công việc được.
D. I didn't get the vacant position: Tôi đã không nhận được vị trí đang còn trống đó.
Kiến thức cần nhớ |
- vacant (adj): bị bỏ không, trống rỗng, không có người làm. - vacation (n): xuất đi nghỉ - vacant position: chức vụ còn khuyết - vacant possession: đất chiếm hữu/ nhà bỏ không |
Kiến thức kiểm tra: Liên từ, giới từ
A. Despite (giới từ) + N/V_ing: Mặc dù
B. Otherwise = If (liên từ): Nếu không thì (thường đứng giữa 2 mệnh đề)
C. Regarding = About = Concerning (giới từ) + N: Về việc
D. Although (liên từ) + S + V + O: Mặc dù
Tạm dịch: Mặc dù thành thạo tiếng Đức sẽ giúp ích rất nhiều, nhưng nó không phải là yêu cầu cho vị trí được quảng cáo.
Chọn D
Kiến thức kiểm tra: Từ loại
Trước chỗ trống là “our” (tính từ sở hữu) => cần một danh từ
A. knowledgeable (adj): có kiến thức rộng, am hiểu
B. knowledgeably (adv): một cách am hiểu
C. knowledge (n): kiến thức
D. know (v): biết, hiểu
Tạm dịch: Người ta tin rằng đi du lịch là một cách tốt để mở rộng kiến thức của chúng về thế giới.
Chọn C
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc
It is + V(phân từ) + that + mệnh đề = điều gì được như thế nào
Dịch nghĩa: Nó được tin rằng nhiều căng thẳng gây nên sự giảm cân.
A. much stress that = nhiều căng thẳng là
C. much stress = nhiều căng thẳng
D. it is much stress = nó là nhiều căng thẳng
Đáp án là A. statement: giấy biên lai
Nghĩa các từ còn lại: overdraft: sự rút quá số tiền gửi ngân hàng; cheque: séc; balance: sự cân bằng
Đáp án D
Cấu trúc: It is + adj + to do st: đáng … khi làm gì
- respectable: (adj) đáng trân trọng, đứng đắn
- respecting: (prep) nói về, có liên quan tới
- respectably: (adv) một cách trân trọng, một cách lễ phép
- respectful: (adj) lễ phép, tôn trọng
Tạm dịch: Say rượu trên phố là không đứng đắn.
Đáp án D.
- respectable / rɪˈspektəbl / (adj): đáng kính, đứng đắn, đoan trang, chỉnh tề.
Ex: Approach her and make yourself as respectable as possible.
1-D
2-D
3-A
4-D
5-D
6-A
1. In Spain, it is believed to be bad luck to enter room with your left foot.
A. Ø B. a C. an D. the
2. John is much ____ I thought.
A. strong B. more strong C. stronger than D. more strong than
3. ____ man should take off his hat when he goes into ____ house in the UK.
A. A – the B. A – a C. The – a D. The – the
4. The little boy spoke English ____ his brother.
A. more fast B. fast than C. the fastest D. faster than
5. These books will have to …………………. to the library tomorrow.
A. return B. have returned C. being returned D. be returned
6. The Korean are ____ than the American in addressing their bosses.
A. more formal B. formal C. most formal D. the most formal