nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Mg,Al,Cu,Zn với 1 lượng dư khí O2 thu được 23,2 gam chất rắn X.Cần V ml dung dịch HCl 2M (vừa đủ) đee hòa tan X.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Giá trị của V là
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
$2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$
$4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3$
$MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O$
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
$Al_2O_3 + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2O$
Gọi $n_{MgO} = a(mol) ; n_{CuO} = b(mol) ; n_{Al_2O_3} = c(mol)$
Bảo toàn khối lượng : $m_{O_2} = 23,2 - 16,8 = 6,4(gam)$
$n_{O_2} = 0,2(mol)$
$\Rightarrow 0,5a + 0,5b + 1,5c = 0,2(1)$
Theo PTHH :
$n_{HCl} =2 n_{MgO} + 2n_{CuO} + 6n_{Al_2O_3} = 0,8(theo (1))$
Suy ra : $V_{dd\ HCl} = \dfrac{0,8}{2} = 0,4(lít)$
Đáp án A
mO = 23,2 – 16,8 = 6,4g ⇒ nO= 0,4 mol
2H+ + O2- → H2O
⇒ nHCl = 2nO = 2. 0,4 = 0,8 mol
⇒ VHCl = 0,8/2 = 0,4l = 400ml
nHCl = nCl- = 2nO = (23,2 - 16,8).2 : 18 = 0,8-> V = 400ml
=> Đáp án A
Đáp án D
Các phương trình phản ứng:
Hỗn hợp kim loại tác dụng với oxi:
Au, Ag không tác dụng với oxi
Phương trình phản ứng :
Rắn X gồm Au, Ag, CuO, Fe3O4 và ZnO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:
Au, Ag không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
Phương trình phản ứng
Tính toán:
Gọi M là kim loại chung cho Cu, Fe và Zn với hóa trị n
Sơ đồ phản ứng :
Bảo toàn khối lượng cho giai đoạn hỗn hợp kim loại tác dụng với oxi:
Theo sơ đồ thì cuối cùng O chuyển hết về O trong H2O. Bảo toàn nguyên tố O ta có:
n H 2 O = n O ⇒ n H 2 O = 0 , 4 mol
Bảo toàn nguyên tố H ta có:
Ta có nO = (27-19) : 16 = 0,5
=> nH2SO4 = 0,5 mol
=> V = 500ml
=> Đáp án C
\(a.\\ m+m_{\left[O\right]}=16,2\\ n_{Cl^-}=2\dfrac{m_{\left[O\right]}}{16}\\ m+35,5\dfrac{m_{\left[O\right]}}{16}\cdot2=38,2\\ m=9,8;m_{\left[O\right]}=6,4\\ b.\\ V_{dd.acid}=v\left(L\right)\\ n_{H^+}=v+v=2v\left(mol\right)\\ n_{\left[O\right]}=\dfrac{6,4}{16}=0,4=\dfrac{2v}{2}\\ v=0,4\\ a=9,8+0,4\cdot35,5+0,4\cdot96=62,4g\)
`a)`
Bảo toàn KL:
`m_Y+m_{HCl}=m_{\text{muối}}+m_{H_2O}`
`->36,5n_{HCl}-18n_{H_2O}=38,2-16,2=22`
Mà bảo toàn H: `n_{HCl}=2n_{H_2O}`
`->n_{HCl}=0,8(mol);n_{H_2O}=0,4(mol)`
Bảo toàn O: `n_{O(Y)}=n_{H_2O}=0,4(mol)`
`->n_{O_2}=0,5n_{O(Y)}=0,2(mol)`
Bảo toàn KL: `m_X+m_{O_2}=m_Y`
`->m=16,2-0,2.32=9,8(g)`
`b)`
Đặt `V_{dd\ ax it}=x(l)`
`->n_{HCl}=x(mol);n_{H_2SO_4}=0,5x(mol)`
`n_{O(Y)}=0,4(mol)`
Bảo toàn electron: `n_{O(Y)}=1/2n_{H(ax it)}`
`->0,4=1/2(x+0,5x.2)`
`->x=0,4(l)`
`->n_{HCl}=0,4(mol);n_{H_2SO_4}=0,2(mol)`
Bảo toàn O: `n_{H_2O}=n_{O(Y)}=0,4(mol)`
Bảo toàn KL:
`m_Y+m_{HCl}+m_{H_2SO_4}=m_{\text{muối}}+m_{H_2O}`
`->a=16,2+0,4.36,5+0,2.98-0,4.18=43,2(g)`
Kim loại \(+O_2\underrightarrow{t^o}oxit\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=23,2-16,8=6,4g\Rightarrow n_{O_2}=0,2mol\)
Phản ứng của chất rắn X và HCl.
\(PTHH:O^{2-}+2H^+\rightarrow H_2O\)
0,2 0,4
\(V_{HCl}=\dfrac{0,4}{2}=0,2l=200ml\)