tìm giúp mình những từ này nhá!
a)Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ Quốc
b)Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ Quốc
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bảo vệ Tổ quốc
- Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc : đất nước, giang sơn, non sông, nước nhà,....
- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc : bảo vệ , giữ gìn; canh giữ, tuần tra, chiến đấu, chống xâm lược, ....
a,Một số từ ngữ chỉ phẩm chất tốt đẹp của nhân dân ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc là: dũng cảm, can đảm, kiên cường, bất khuất,...
b,Đặt câu:1.Nhân dân ta rất kiên cường trong công cuộc đấu tranh giải phóng đất nước.
2.Lượm là một tronh những kim đồng dũng cảm nhất Việt Nam ta.
Sakura Kinomoto
Các từ ngữ chỉ phẩm chất tốt đẹp của nhân dân ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc là:
Kiên cường,Kiên định, dũng cảm,anh dũng,can đảm,.....
anh dũng , dũng cảm ,can đảm ,bất khuất,kiên cường,quật cường,...
1] mik ko bít
2] đồn cảnh sát , trường học,...
3] cô chú , bác , ông bà , bác hàng xóm
a) - Từ được dùng nghĩa chuyển trong câu trên là: xuân
b) - Từ " xuân" còn có nghĩa là một mùa trong năm, hay tên người
Mùa xuân, muôn hoa khoe sắc
- 100% thanh niên đủ độ tuổi, đạt yêu cầu đều tham gia nghĩa vụ quân sự
- Đội thanh niên xung kích địa phương tham gia phân làn, điều khiến các điểm nút giao thông giờ tan tầm.
- Giúp đỡ các gia đình thuơng, bệnh binh, liệt sĩ,..
a) quốc gia, đất nước b) chống xâm lăng, phá đồn giặc
a) Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ Quốc là giang sơn.
b) Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ tổ quốc là canh gác.