K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 4 2022

B.FeS2,Fe2O3

15 tháng 4 2022

A có đúng k bạn

15 tháng 11 2021

Chọn A

a) 

\(KNO_3\underrightarrow{t^o}KNO_2+\dfrac{1}{2}O_2\uparrow\)

\(Fe+\dfrac{1}{2}O_{2\left(thiếu\right)}\underrightarrow{t^o}FeO\)

\(6FeO+O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_3O_4\)

\(4Fe_3O_4+O_2\underrightarrow{t^o}6Fe_2O_3\)

\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)

b) 

\(KClO_3\underrightarrow{t^o}KCl+\dfrac{3}{2}O_2\uparrow\)

\(O_2+C\underrightarrow{t^o}CO_2\)

\(CO_2+CaO\rightarrow CaCO_3\)

\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)

\(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\)

\(Ca\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{t^o}Ca\left(NO_2\right)_2+O_2\uparrow\)

c) 

\(2Al_2O_3\xrightarrow[đp]{criolit}4Al+3O_2\uparrow\)

\(O_2+P\underrightarrow{t^o}P_2O_5\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(2H_3PO_4+3Cu\left(OH\right)_2\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\)

d)

\(FeS+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2S\uparrow\)

\(H_2S+\dfrac{1}{2}O_2\rightarrow S+H_2O\)

\(S+4Na\underrightarrow{t^o}2Na_2S\)

\(Na_2S+ZnCl_2\rightarrow2NaCl+ZnS\downarrow\)

\(ZnS+MgSO_4\rightarrow MgS\downarrow+ZnSO_4\)

 

 

 

 

\(\)

26 tháng 2 2021

3. Phản ứng nào là phản ứng thể hiện sự oxi hóa ?

A. S O2 SO2

C. Na2O H2O 2NaOH

B. CaCO3 CaO CO2

D. Na2SO4 BaCl22 BaSO4 2NaCl4.

Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit

A. CuO, CaCO3, SO3

B. FeO; KCl, P2O5

C. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 , HNO3

D. CO2...

26 tháng 2 2021

3) A

\(S^0 \to S^{+4}\\ O_2 + 4e \to 2O^{-2}\)

4) D

Loại A vì CaCO3 là muối

Loại B vì KCl là muối

Loại C vì HNO3 là axit.

1 tháng 3 2017

Đáp án A

Cr(OH)3 và Zn(OH)2.

CTHHPhân loạiGọi tên
FeOOxitSắt (II) oxit
SO2OxitLưu huỳnh đioxit
CO2OxitCacbon đioxit
MgOOxitMagie oxit
H2SO4AxitAxit sunfuric
HClAxitAxit clohidric
H2SO3AxitAxit sunfurơ
CuSO4MuốiĐồng (II) sunfat
NaOHBazoNatri hidroxit
Al2(SO4)3MuốiNhôm sunfat
H2SAxitAxit sunfuhidric
CaHPO4MuốiCanxi hidrophotphat
FeSMuốiSắt (II) sunfua
NaNO3MuốiNatri nitrat
Cu(OH)2BazoĐồng (II) hidroxit
Fe2O3OxitSắt (III) oxit
K2SO3MuốiKali sunfit
Na2OOxitNatri oxit
KHSO4MuốiKali hidrosunfat
Ca(HCO3)2MuốiCanxi hidrocacbonat

 

4 tháng 8 2021

Hoàn thành PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau :

1, 2FexOy +(6x-2y)H2SO4 ---> xFe2(SO4)3 + (6x-2y)H2O + (3x-2y)SO2

2 | xFe+2y/x-----> xFe+3+(3x-2y)e 
3x-2y| S+6+2e----->S+4 

2, FexOy + (y−x)CO ---> xFeO + (y−x)CO2

 

26 tháng 3 2017

Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ 4FeS2 + 11O2 =(nhiệt)=> 2Fe2O3 + 8SO2
2/ 6KOH + Al2(SO4)3 =(nhiệt)=> 3K2SO4 + 2Al(OH)3
3/ FeO + H2 =(nhiệt)=> Fe + H2O
4/ FexOy + (y - x)CO =(nhiệt)=> xFeO + (y - x)CO2
5/ 8Al + 3Fe3O4 =(nhiệt)=> 4Al2O3 + 9Fe

Các phản ứng Oxi hóa khử là (1), (3), (4), (5)

Chất khử, chất oxi hóa: Dựa theo định nghĩa là OK ngay thôi:

+) Chất khử(Chất bị oxi hóa): là chất nhường electron hay là chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng.

+) Chất oxi hoá ( chất bị khử ): là chất nhận electron hay là chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng.