quây quần bên là:
A.danh từ
B.tính từ
C.động từ
D.quan hệ từ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ: mặt mũi, chàng hề. ( Do bạn viết nhầm thành chành hề chứ nó không có nghĩa )
Động từ: quây quần, nghe, nghịch, hái.
Tính từ: trắng, mũm mĩm.
Quan hệ từ: ( Mk nghĩ là không có nhé ! )
~ Hok tốt ~
dt : mặt mũi
đt ; quây quần , nghe , nghịch , trèo ,hái
tt: trắng mũm mĩm
qht :
còn từ chành hề thì mik ko hiểu nghĩa
Công cụ lao động bằng kim loại đã giúp con người nguyên thủy
thu hẹp diện tích đất canh tác để làm nhà ở.
sống quây quần gắn bó với nhau.
chống lại các cuộc xung đột từ bên ngoài.
tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa.
Xét về cấu tạo, từ "quây quần" không cùng nhóm với các từ còn lại vì các từ còn lại là động từ + tính từ, còn từ "quây quần" là động từ + động từ.
Đọc đoạn văn sau và xếp từ in đâmh vào bảng phân loại sau:
Chủ nhật quây quần bên bà, tôi và em Đốm thích nghe bà kể lại hồi bé ở Huế bà nghịch như con trai: bà lội nước và trèo cây phượng vĩ hái hoa, sáu tuổi, bà trắng và mũm mĩm nhưng mặt mũi thường lem luốc như chàng hề.
a) Danh từ:......chàng hề.........
b) Động từ:.....lội ; trèo; hái ; ........quây quần bên; ...nghe ; ....ở ; ...
c) Tính từ:....nghịch ; ............trắng , mũm mĩm.......
d) Quan Hệ Từ:.................................
a) Danh từ: mặt mũi, chàng hề
b) Động từ: quây quần, nghe, lội, trèo, hái
c) Tính từ: trắng, mũm mĩm
d) Quan hệ từ: bên, ở.
Chúc bạn học tốt!
C
C