Tính bằng cách thuận tiện 5/3 - 1/4 + 1/3 - 3/4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1/2 + 1/3 + 1/4 + 1/5 + 4/5 + 3/4 + 2/3 + 1/2
= (1/2 + 1/2) + (1/3 + 2/3) + (1/4 + 3/4) + (1/5 + 4/5)
= 1 + 1 + 1 + 1
= 4
\(\dfrac{1}{4}+\dfrac{2}{5}+\dfrac{3}{4}+\dfrac{3}{5}\)
\(=\left(\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}\right)+\left(\dfrac{2}{5}+\dfrac{3}{5}\right)\)
\(=1+1\)
\(=2\)
#Sahara |
\(\frac{3}{4}+\frac{2}{5}+\frac{1}{4}+\frac{3}{5}\)
\(\Leftrightarrow\left(\frac{3}{4}+\frac{1}{4}\right)+\left(\frac{2}{5}+\frac{3}{5}\right)\)
\(=1+1\)
\(=2\)
\(\frac{3}{4}+\frac{2}{5}+\frac{1}{4}+\frac{3}{5}.\)
\(=\left(\frac{3}{4}+\frac{1}{4}\right)+\left(\frac{2}{5}+\frac{3}{5}\right)\)
\(=\frac{4}{4}+\frac{5}{5}\)
\(=1+1\)
\(=2\)
Online Math Luyện tập
- Môn Toán
- Môn Văn - Tiếng Việt
- Môn Tiếng Anh
Lớp Mẫu Giáo
- Ghép hình
- Ghép thành hình chữ nhật
- Tìm sự khác nhau giữa hai hình
- Nhận biết màu sắc
Xem tất cả
Lớp 1
- Hình vuông, hình tròn
- Hình tam giác
- Luyện tập
- Các số 1, 2, 3
Xem tất cả
Lớp 2
- Xem lịch tuần, tháng
- Phép cộng, phép trừ (có nhớ và không nhớ)
- Hình vuông, chữ nhật, tứ giác
- Tìm các cạnh của hình
Xem tất cả
Lớp 3
- Tính chất phép tính
- Tính giá trị biểu thức
- Tìm x
- Tính toán thời gian
Xem tất cả
Lớp 4
- Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- Triệu và lớp triệu
- Luyện tập
- Các bài toán tính tuổi
Xem tất cả
Lớp 5
- Bài toán giải bằng biểu đồ Ven
- Giải toán bằng vẽ sơ đồ - nâng cao
- Các bài toán tỉ lệ
- Dãy số có quy luật
Xem tất cả
Lớp 6
- Bài 1: Điểm. Đường thẳng
- Bài 2: Ba điểm thẳng hàng
- Bài 6: Phép trừ và phép chia
- Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Xem tất cả
Lớp 7
- Bài 5: Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song
- Bài 6: Từ vuông góc đến song song
- Bài 7: Định lý
- Ôn tập chương I
Xem tất cả
Lớp 8
- Bài 9: Hình chữ nhật
- Bài 12: Hình vuông
- Bài 10: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
- Bài 11: Hình thoi
Xem tất cả
Lớp 9
- Bài 5: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
- Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn
- Bài 6: Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
- Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp)
Xem tất cả
Lớp 10
- Bài 1: Mệnh đề
- Bài 2: Tập hợp
- Bài 3: Các phép toán tập hợp
- Bài 4: Các tập hợp số
Xem tất cả
© 2013 - Trung tâm Khoa học Tính toán - ĐH Sư phạm Hà Nội && Công ty C.P. Khoa học và Công nghệ Giáo dục (email: a@olm.vn)
\(=\left(\frac{1}{4}+\frac{3}{4}\right)+\left(\frac{7}{3}+\frac{5}{3}\right)\)
\(=1+4=5\)
\(\frac{3}{1\times2}+\frac{3}{2\times3}+...+\frac{3}{5\times6}\)
\(=3\left(\frac{1}{1\times2}+\frac{1}{2\times3}+...+\frac{1}{5\times6}\right)\)
\(=3\left(1-\frac{1}{2}+\frac{1}{2}-\frac{1}{3}+...+\frac{1}{5}-\frac{1}{6}\right)\)
\(=3\left(1-\frac{1}{6}\right)=3\times\frac{5}{6}=\frac{5}{2}\)
= 3/2 + 2/3 + 2/4 + 2/5
= (6/4 + 2/4) + (2/3 + 2/5)
= 8/4 + 16/ 15
= 46/15
= (5/3+1/3) - (1/4-3/4)
= 5/3+1/3 - 1/4 + 3/4 (trước ngoặc là dấu trừ hay âm thì khi phá ngoặc phải đổi dấu, cái này lên cấp 2 mới học kĩ hơn)
= 6/3 + 3/4 - 1/4
= 2 + 2/4
= 2/1 + 1/2
= 4/2 + 1/2
= 5/2