K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 3 2022

.... ra de khac nhau ma? hoi lam gi vay???

26 tháng 3 2022

xem thử đề có khó hơn đề thi của mik ko

23 tháng 6 2018

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

23 tháng 6 2018

Bạn vào: https://olm.vn/hoidap/question/1245544.html

Mk viết ở đấy,K nha

24 tháng 4 2016

mình có đề nhưng đề dài lắm bạn ạ, hơn 2 mặt giấy A4

24 tháng 4 2016

mik chụp ko được với lại bài nhiều phân số nhiều lắm bạn ạ, nhiều thế chắc mik phải ngày mai mới xong mà ngày mai mik đi học rồi, viết dài lắm tận hơn 30 bài bạn ạ

 

1 tháng 7 2019

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1.

A. books
B. pencils 
C. rulers 
D. bags

2.

A. read
B. teacher
C. eat
D. ahead

3.

A. tenth
B. math
C. brother
D. theater

4.

A. has
B. name
C. family
D. lamp

5.

A. does 
B. watches
C. finishes
D. brushes

6.

A. city 
B. fine
C. kind  
D.

7.

A. bottle
B. jo
C. movie 
D. chocolate

8.

A. son
B. come
C. home
D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1.

A. never 
B. usually
C. always 
D. after

2.

A. orange 
B. yellow 
C. apple  
D. blue

3.

A. sing
B. thirsty 
C. hungry 
D. hot

4.

A. apple
B. orange 
C. milk
D. pear

5.

A. face
B. eye  
C. month
D. leg

6.

A. you
B. their 
C. his
D. my

7.

A. sunny 
B. windy
C. weather 
D. rainy

8.

A. in 
B. but
C. of 
D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1. She ………………. to the radio in the morning.

A. listen
B. watches
C. listens
D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have      
B. isn’t have
C. don’t have
D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry
B. thirsty
C. full 
D. small

4. Last Sunday we…………….in the sun, we enjoyed a lot.

A. had great fun 
B. have great fun
C. have funs
D. had great funs

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office
B. drugstore
C. bakery 
D. toy store

6. Another word for “table tennis”………………………..

A. badminton       
B. ping-pong
C. football       
D. volleyball

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin            
B. small           
C. strong       
D. heavy

8. How…………is it from here to Hanoi?

A. often           
B. far         
C. many        
D. much

9. Where……………….you yesterday? I was at home.

A. was       
B. are        
C. were        
D. is

10. What is the third letter from the end of the English alphabet?

A. W        
B. Y          
C. X           
D. V

11. ………………. you to drink coffee? Yes, please.

A. What      
B. Would      
C. Want        
D. How

12. I often watch football matches…………..Star Sports Channel.

A. on        
B. in          
C. at          
D. of

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go      
B. go         
C. going       
D. goes

14. I……………go swimming because I can’t swim

A. often      
B. never        
C. usually       
D. sometimes

15. His mother bought him ……….. uniform yesterday

A. a        
B. an       
C. the        
D. two

16. The story is so uninteresting, it means that the story is…………………….

A. nice      
B. exciting      
C. funny       
D. boring

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have         
B. has       
C. are        
D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………….

A. hospital       
B. post office      
C. restaurant       
D. cinema

19. He often travels......................car……………….........my father.

A. by/ for      
B. by/ with       
C. with/ by       
D. for / by

20. I ask my mother to…………..my dog when I am not at home

A. see        
B. look after        
C. look at        
D. take of

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I have English……………Wednesday and Friday

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please!

V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. What (be).......................your sister doing now? She (skip).....................................

2. There (be)………………a lot of people at the party last night.

3. Kate (play).....................volleyball every afternoon, but she (play)..........................................badminton now.

4. We should (do)..........................morning exercises

5. He (see)…………………………….. a big dragon in his dream.

6. Laura (be)...............from Canada. She (speak).................. English and French. She (come)......................to Vietnam tomorrow. She (stay)..................in a hotel in HCM City for 3 days. She (visit) ............... a lot of places of interest in Viet Nam

7. My brother can (swim)....................................

8. I prefer (live)…………………..in a village because it is peaceful.

9. There (be)…………………………………… a chair and two tables in the room.

VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time / Nga / get / morning?

………………………………………………………………………………………………

2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening

………………………………………………………………………………………………

3. It is / cool / dry / November /April

………………………………………………………………………………………………

4. When / it / hot / we / often / go / swim

………………………………………………………………………………………………

5. Last summer/ Nam/ spent/ holiday/ Singapore/ his family

………………………………………………………………………………………………

6. I/ want/ robot/ to/ the cleaning/ the cooking

………………………………………………………………………………………………

7. They/ went/ China / plane / stayed / a hotel

………………………………………………………………………………………………

8. We / don’t/camping/because/we/ have/ tent

………………………………………………………………………………………………

VII. Điền từ thích hợp vào ô trống

Vietnam is in the South- East Asia. It has (1)_________ of beautiful mountains, rivers and beaches. (2) ________ are two long (3) ________ in Vietnam: the Red River in the north and the Mekong River in the (4) ________ . The Mekong River is the (5)________

river in the South- East Asia and of course it is longer (6) ________ the Red River. The Mekong River starts in Tibet and (7) ________ to the Bien Dong.

Phanxipang is the highest(8)________ in Vietnam. It’s 3,143 meters. Vietnam also (9) ________ many nice beaches such (10) ________ Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau.

VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn

1. My brother is taller than me.

-> I………………………………………………………

2. My class had 35 pupils last year.

-> There ………………………………………………

3. Nam s tea.

-> Nam’s favorite …….………………………………

4. Let’s go fishing.

-> Why don’t we ………………………………………

5. The bookstore is behind the bakery.

-> The bakery is .………………………………………

6. Ha walks to school everyday.

-> Ha goes ……..………………………………………

7. She is Hoa’s mother.

-> Hoa …………………………………………………

8. Linda s chicken.

-> Her favorite…………………………………………

1 tháng 7 2019

thank you

26 tháng 10 2018

Tham khảo tại đây:

https://dethihocki.com/de-thi-giua-hoc-ki-1-lop-8-mon-toan-e721.html

26 tháng 10 2018

chac ban BACH DUONG DE THUONG hay chep tren mang

minh khuyen ban khong nen chep theo ho nhu the do labai vua ho khong phai cua minh

chi nen tham khao khong chep y nguyen

10 tháng 2 2020

nhanh nhé

10 tháng 2 2020

Bạn ơi, add mik nhé

 mik sẽ gửi đề thi cho bạn 

10 tháng 8 2016

uk đúng rùi đó có ai có đề thi lên lớp 8 ko cho mk  và Lê Thị Kiều Oanh vớikhocroi

10 tháng 8 2016

Link nè

http://dethi.violet.vn/present/show/entry_id/9373547

 

25 tháng 4 2016

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại (0.5đ)

1. A. Books              B. Pencils                  C. Rulers                        D. Bags
2. A. Read               B. Teacher                 C. Eat                             D. Ahead
3. A. Tenth              B. Math                       C. Brother                      D. Theater
4. A. Has                 B. Name                     C. Family                       D. Lamp
5. A. Does               B. Watches                 C. Finishes                    D. Brushes

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (0.5đ)

1. A. Never             B. Usually                    C. Always                     D. After
2. A. Orange           B. Yellow                     C. Apple                       D. Blue
3. A. Sing                B. Thirsty                     C. Hungry                    D. Hot
4. A. Apple              B. Orange                    C. Milk                         D. Pear
5. A. Face               B. Eye                          C. Month                      D. Leg

III. Vòng tròn chữ cái A,B,C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây. (3.0đ)

1. She ................... to the radio in the morning.

A. listen                  B. watches                   C. listens                      D. sees

2. My friend ................... English on Monday and Friday.

A. not have            B. isn't have                 C. don't have                D. doesn't have

3. I am ..........., so I don't want to eat any more.

A. hungry              B. thirsty                       C. full                            D. small

4. Last Sunday we................in the sun, we ẹnjoyed a lot.

A. had great fun    B. have great fun         C. have funs                 D. had great funs 

5. I'm going to the .................... now. I want to buy some bread.

A. post office        B. drugstore                 C. bakery                      D. toy store

6. Another word for "table tennis".............................

A. badminton        B. ping-pong               C. football                      D. volleyball

7. The opposite of "weak" is ....................................

A. thin                   B. small                      C. strong                        D. heavy

8. How............is it from here to Hanoi?

A. often                 B. far                          C. many                         D. much

9. Where...................you yesterday? I was at home.

A. was                  B. are                         C. were                          D. is

10. What is the third letter from the end of the English alphabet?

A. X                      B. Y                           C. X                               D. V

11. ................... you like to drink coffee? Yes, please.

A. What               B. Would                    C. Want                         D. How

12. I often watch football matches..............Star Sports Channel.

A. on                   B. in                           C. at                               D. of

13. What about ................. to Hue on Sunday?

A. to go              B. go                          C. going                          D. goes

14. I...............go swimming because I can't swim

A. often              B. never                     C. usually                        D. sometimes

15. His mother bought him ........... uniform yesterday

A. a                   B. an                           C. the                              D. two

16. The story is so uninteresting, it means that the story is.........................

A. nice              B. exciting                   C. funny                           D. boring

17. My school ...... three floors and my classroom is on the first floor.

A. have             B. has                         C. are                               D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ..................... .

A. hospital         B. post office              C. restaurant                   D. cinema

19. He often travels......................car...........................my father.

A. by/ for           B. by/ with                  C. with/ by                        D. for / by

20. I ask my mother to..............my dog when I am not at home

A. see               B. look after               C. look at                          D. take of

21. There are...................eggs in the fridge.

A. a lot              B. a few                     C. a little                           D. little

22. What do you do .............................the weekend.

A. on                 B. in                          C to                                   D. for

23. I am going .........Ha Long bay

A. visiting          B. visit                      C. visited                           D. to visit

24. There isn't ......................milk in the bottle.

A. an                 B. a                          C. any                               D. some

25. How much is a ...................of toothpaste.

A. can               B. bar                       C. tube                              D. box

25 tháng 4 2016

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại (0.5đ)

1. A            2. D             3. C               4. B                     5. A

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại (0.5đ)

1. D            2. C            3. A               4. C                      5. C

III. Vòng tròn chữ cái A, B, C hoặc D thay cho từ em cho là đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây. (3.0đ)

1. C            2. D            3. C              4. A                      5. C

6. B            7. C            8. B              9. C                     10. A

11. B          12. A          13. C           14. B                    15. A

16. D          17. B          18. A           19. B                    20. B

21. B          22. A           23. D           24.C                   25. C

26. C          27. E           28. D           29. A                  30. B

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau. (1.0đ)

1. from - to                    2. in -in                 3. For                4. With

5. on           6. at - on                                 7. between

V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (1.0đ)

1. is skipping               2. are                     3. is playing      4. do 5. saw

6. is-speaks-will come-will stay-will visit

VI. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho những câu hỏi được đưa ra bằng cách khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) (1.0đ)

1. D            2. D           3. B                       4. B                   5. B

15 tháng 5 2018

ban xem goole đấy có nhiều bài hay lắm

15 tháng 5 2018

bn cứ lên google nhé có nhiều lắm