K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 7 2016

cho dang dung cua dong tu

5 tháng 8 2016

cung cấp cho các hình thức động từ chính xác

k cho mk nha

100 câu chia động từ tiếng Anh lớp 6-7Give the correct verb forms:1.    He often (go)…………….. toschool on foot.2.    It (rain) ……………..very hard now.3.    The sun (warm)……………….. the air and (give) …………………us light.4.    Look! A man (run)……………………………… after the train.5.    She (go)……………………… to school everyday.6.    Bad students never (work)……………………… hard.7.    It often (rain) in the summer. It (rain) ……………………..now.8.    The teacher always (point) ………. at the black-board when he (want)……………....
Đọc tiếp

100 câu chia động từ tiếng Anh lớp 6-7

Give the correct verb forms:

1.    He often (go)…………….. toschool on foot.

2.    It (rain) ……………..very hard now.

3.    The sun (warm)……………….. the air and (give) …………………us light.

4.    Look! A man (run)……………………………… after the train.

5.    She (go)……………………… to school everyday.

6.    Bad students never (work)……………………… hard.

7.    It often (rain) in the summer. It (rain) ……………………..now.

8.    The teacher always (point) ………. at the black-board when he (want)……………. to explain something.

9.    Mother (cook) ……………………. some food in the kitchen at the moment, she always (cook) ……………………. in the morning.

10. I always (meet) ……………………. him on the corner of this street.

11. Where you (go) ……………………. now?- I (go) ……………………. to the theater.

12. He (not do…………………….) morning exersices regularly.

13. He (do) …………………….morning exersices now?

14. Water (boil) ……………………. at 100 defrees centigrade.

15. He (meet) …………………….the dentist next week.

16. …………………….you (be) ……………………. a good student?

17. They usually (not go) ……………………. to school by motorbike.

18. He (swim) …………………….overthere now.

19. She (come) ……………………. here next month.

20. They (not be) ……………………. doctors.

21. He often (get) ……………………. up late.

22. …………………….You often (watch) ……………………. TV?

23. Mr.Brown (listen) ……………………. to music now?

24. I usually (go) (shop) …………………….on the weekend.

25. Hai often (wash) ……………………. his face at 6.15.

26. She (play) ……………………. badminton at the moment?

27. Thanh and Mai always (see) ……………………. a movie on Saturday.

28. He often (take) …………………….a bus to school?

29. We (be) ……………………. students in class 8A.

30. She often (not do) ……………………. homework in the evening.

31. He usually (take) ……………………. a taxi to the airport.

32. They usually (not go) ……………………. to school by bike.

33. …………………….They (be) ……………………. beautiful?

34. Manh (not play) ……………………. soccer at the moment.

35. Minh (play) …………………….chess with Nam at the moment.

36. They often (visit) ……………………. their parents on Saturday.

37. …………………….She (study) ……………………. now?

38. Mi and I always (go) ……………………. to the countryside.

39. He (not be) ……………………. at home now.

40. Hanh (not read) ……………………. book at the moment.

41. Our teacher usually (give) …………………….us many exersices.

42. He often (catch) ……………………. a train to work.

43. The cat (catch) ……………………. mouse.

44. They (plant) …………………….trees overthere at the moment.

45. My old friend, Manh (write) ……………………. to me twice a month.

46. What she says (be) ……………………. true.

47. Where she (buy) ……………………. her breakfast every morning?

48. Bi often (not phone) ……………………. to me.

49. Mrs.Green always (take) ……………………. a bus to work. But now she (drive) …………………….to work.

50. Look! The ball (fall) …………………….down.

51. He usually (water) ……………………. the trees in the morning.

52. She (not listen) …………………….to the radio now.

53. The sun (rise) ……………………. in the East and (set) ……………………. in the West.

54. He (play) …………………….table tennis at the moment.

55. Mo and Nguyen (sing) ……………………. the same song now.

56. They always (make) ……………………. noise in the class.

57. Hung often (not go) ……………………. camping in the summer.

58. Hanh (not read) ……………………. with the friends at the moment.

59. Son (write) …………………….to their friends every summer holiday?

60. What …………………….you (listen) …………………….on the radio?

61. Listen! Someone ……………………. (cry).

62. Kien and Tuyen (be) …………………….good students.

63. She (go) ……………………. to work by bus tomorrow.

64. You (see) ……………………. the doctor next week?

65. Mai and Nam (go) ……………………. to the movie theater tomorrow evening.

66. They (plant) ……………………. trees a long this street next month.

67. He (write) ……………………. to his friend next week.

68. They (not be) ……………………. doctors.

69. He often (pick) ……………………. his friend up at the train way station morning.

70. He (watch) ……………………. a romantic film on TV this evening.

71. …………………….You often (do) ……………………. your homework in the evening?

72. I (read) …………………….an interesing novel at the moment.

73. You usually (watch) …………………….TV in the evening?

74. They always (talk) …………………….to each other in the weekend.

75. They (play) ……………………. soccer at the moment.

76. She often (not go) ……………………. (shop) …………………….on weekend.

77. They (not be) …………………….classmates.

…………………….He (be) …………………….your father?

78. She (listen) …………………….to music now?

79. Thanh and Hung (read) ……………………. a wonderful story at the moment.

80. Mai and Hang (not play) ……………………. the game at the moment.

81. I often (wash) ……………………. my clothes.

82. She (not be) ……………………. at home now.

83. You often (write) …………………….to your friend?

84. Mr.Mai (water) ……………………. the plant evey morning.

85. We (meet) ……………………. each other twice a month.

86. He (listen) ……………………. to the telephone at the moment.

87. They always (not go) …………………….to the school by train.

88. He (drink) ……………………. beer at the bar at the moment.

89. They usually (sing) ……………………. in the early morning.

90. Mi and Thanh (talk) ……………………. on the telephone now?

91. They (plant) …………………….trees in the early year.

92. He (not study) ……………………. Math at the moment.

93. She (play) ……………………. badminton every afternoon?

94. They sometimes (do) ……………………. morning exersices at 5.30.

95. Thanh and I (be) ……………………. at home now.

96. Hung (run) ……………………. about 5 km every morning.

97. Hung and Minh sometimes (meet) …………………….each other?

98. Every evening, she (jog) …………………….about 3 km.

100. He always (drive) …………………….his car to work. But now, he (ride) …………………….his motorbike to work.

     

 

 

4
16 tháng 1 2022

câu có next là thuộc thì tương lai chứ QKĐ là sao ?

QKĐ là ago, yesterday, ....

16 tháng 1 2022

nhiều zậy, xén bớt ik

3 tháng 9 2017

- Dùng thì quá khứ đơn với trạng từ “ago” (cách đây) để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.

=> Where did you go two days ago?

Tạm dịch: Cách đây 2 ngày, bạn đã đi đâu thế?

29 tháng 10 2018

- Từ chỉ thời gian “at this time yesterday” (vào thời điểm này ngày hôm qua) là thời điểm xác định trong quá khứ => dùng thì quá khứ tiếp diễn

- Cấu trúc câu nghi vấn: Was/were + S + V-ing?

=> Were they sleeping at this time yesterday?

Tạm dịch: Vào thời điểm này ngày hôm qua, có phải họ đang ngủ không?

21 tháng 12 2017

- Câu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào.

- Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing

- Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn: S + Ved/V2

=> When they were watching TV, the electricity went out. 

Tạm dịch: Khi họ đang xem TV thì mất điện.

24 tháng 2 2018

- Câu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào.

- Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing

- Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn: S + Ved/V2

=> When I was crossing the street, I saw an accident.

Tạm dịch: Khi tôi đang băng qua đường thì tôi nhìn thấy 1 vụ tai nạn.

30 tháng 9 2017

- Từ chỉ thời gian “at this time last night” (vào thời điểm này tối qua) là thời điểm xác định trong quá khứ => dùng thì quá khứ tiếp diễn 

- Cấu trúc: S + was/were + V-ing

=> At this time last night, we were playing cards.

Tạm dịch: Vào thời điểm này tối qua, chúng tôi đang chơi bài.

18 tháng 7 2018

- Câu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào.

- Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing

- Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn: S + Ved/V2

=> When you called me yesterday, I was having breakfast.

Tạm dịch: Hôm qua khi cậu gọi tớ là tớ đang ăn sáng.

5 tháng 10 2019

- Câu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào.

- Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing

- Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn: S + Ved/V2

=> While he was walking in the forest, he met a woodcutter.

Tạm dịch: Trong khi ông đang đi bộ trong rừng, ông gặp một người tiều phu.

13 tháng 12 2018

- Dấu hiệu: từ chỉ thời gian “last Sunday” (Chủ nhật tuần trước) => Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ

=> What did she do last Sunday? - She went to the hospital to donate blood.

Tạm dịch: Chủ nhật trước cô ấy đã làm gì? - Cô ấy đến bệnh viện để hiến máu.