K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)              Khoanh  vào chữ chỉ đáp án đúng cho các câu sau:Câu 1. Chữ số 2 trong số 89,029 thuộc hàng nào?A. Hàng đơn vị                          B. Hàng phần mườiC. Hàng phần trăm                    D. Hàng phần nghìnCâu 2.       6 m3 51 dm3 = …….m3  .Số thích hợp điền vào chố chấm là:         A. 6,51            B. 65,1       C. 6,510                   D. 6,051Câu 3. Từ 7 giờ đến 8 giờ 20 phút...
Đọc tiếp

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm)

              Khoanh  vào chữ chỉ đáp án đúng cho các câu sau:

Câu 1. Chữ số 2 trong số 89,029 thuộc hàng nào?

A. Hàng đơn vị                          B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm                    D. Hàng phần nghìn

Câu 2.       6 m51 dm= …….m3  .Số thích hợp điền vào chố chấm là: 

        A. 6,51            B. 65,1       C. 6,510                   D. 6,051

Câu 3. Từ 7 giờ đến 8 giờ 20 phút có:

        A. 80 phút               B. 20 phút                C. 60 phút                D. 30 phút        

Câu 4. Thể tích cái hộp hình lập phương bằng bìa có cạnh 5 dm là :

       A. 100 dm3              B. 150 dm3                          C. 125 dm                        D. 125 dm3

Câu 5.  Diện tích hình tròn có đường kính 8 cm là:

        A. 200,96 cm2                 B. 50,24 cm2                  C. 25,12 cm2                        D. 16 cm2

Câu 6. Diện tích xung quanh hình lập phương có diện tích toàn phần là  216 cm2 là:

        A. 144 cm                 B. 36 cm2                  C. 144 cm2                        D. 46656 cm2

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 7 . Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a, 4 ngày 11 giờ + 3 ngày 15 giờ          b, 5 giờ 45 phút -  4 giờ 20 phút

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

c,  3 phút 15 giây x 6                             d, 10 giờ 48 phút : 9

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 8. (2 điểm) Quãng đường AB dài 135 km. Ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ô tô, biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 9. (3 điểm)  Cho hình tam giác ABC có diện tích 90 cm2, D là điểm chính giữa của AB. Trên AC lấy điểm E sao cho AE gấp đôi EC. Tính diện tích hình tam giác ADE?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………Câu 10. (1 điểm) Một trường Tiểu học, đầu năm số học sinh nam và số học sinh nữ bằng nhau. Nhưng trong học kì I nhà trường lại nhận thêm 18 em nữ và 2 em nam. Kết quả là số học sinh nữ chiếm 51% tổng số học sinh. Hỏi đầu năm trường có bao nhiêu học sinh?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

0
24 tháng 4 2022

D

I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:Câu 1.  Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ            A.-2/3                            B. 3/0                          C.                          D. Câu 2.  Căn bậc hai số học của 4 làA. ±2                           B. -2                            C. 2                             D. Câu 3.  Tập hợp các số thực được kí hiệu làA....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:

Câu 1.  Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ

            A.-2/3                            B. 3/0                          C.                          D.

Câu 2.  Căn bậc hai số học của 4 là

A. ±2                           B. -2                            C. 2                             D.

Câu 3.  Tập hợp các số thực được kí hiệu là

A.                           B.                             C.                           D.

Câu 4. Trong các số sau. Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. 5,3(1).                   B. 3,24                        C. -4,5                                    D. 9,76

Câu 5. | - |  bằng:

A.                           B.                 C.  hoặc -           D. 0

Câu 6. Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; số vô tỉ?

A.                            B. 0,232323...           C. 0,20022...             D.  

Câu 7. Số đối của số -4,(5) là

A. 4,(5)                       B. -4,(5)                     C.                      D.  

Câu 8. So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,123123…. ta được:

A. a > b.                     B. a = b.                      C. .                     D. a < b.

Câu 9.  Căn bậc hai số học của

A. .                               B. .                           C. .                          D. .

Câu 10. ­ Số  thuộc tập hợp số nào sau đây?

A. .                              B. .                            C. .                            D. .

Câu 11. Giá trị tuyệt đối của  

A. .                               B. .                        C. .                          D. .

Câu 12.  Khẳng định nào dưới đây là đúng

              A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.                        B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

              C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.                    D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.

Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?

A. 1.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 13. Dạng phát biểu khác của  “Tiên đề Ơ-CLít” là :

A.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

B.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó

C.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó

D.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

Câu 14.  Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý

    A. Hai góc so le trong thì bằng nhau

    B. Hai góc bằng nhau thì so le trong                            

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.                 D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

Câu 15. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?

A. Không có.                                  B. Có vô số.                 C. Có ít nhất một.       D. Chỉ có một.

Câu 16.  Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là

A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".

B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".

Câu 17. Biết hai tam giác ở Hình 1 bằng nhau. Em hãy viết đúng ký hiệu bằng nhau của cặp tam giác đó.

A.  .      B.  .            C.  .               D. .

Câu 18.  Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ?

A. Vận động.                                                            

B. Di truyền.                                     

C. Dinh dưỡng.         

 

D. Giấc ngủ và môi trường.

 

Phần II: Tự luận

Câu 1.

a. Viết các số 125; 3125 dưới dạng lũy thừa của 5.

b. Viết các số dưới dạng lũy thừa cơ số .

Câu 2. Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):

a.                               b. – 0,32 + 0,98;

Câu 3. Tìm x biết:    a. .       b. 2 + x = - 5.           c..                                                    Câu 4. Làm tròn số 3,14159…; 11,2(3); -6,725.

a. Đến chữ số thập phân thứ ba;                 b. Với độ chính xác 0,005.

Diagram

Description automatically generatedCâu 5.

Giải thích tại sao xx' // yy'.

 

 

 

 

Câu 6. Cho hình vẽ bên. Biết a//b, , khi đó

 

 

Câu 7. Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho   AE = AB. Tia phân giác góc A cắt BC ở D.

             a. Chứng minh .

             b. Chứng minh DEAC.

Câu 8. Cho ABC có AB < AC. Kẻ tia phân giác AD của góc BAC (D thuộc BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Chứng minh rằng:

a. ∆BDF = ∆EDC.

b. BF = EC.

Câu 9. Cho ΔABC vuông ở A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC.

a. Chứng minh ΔABC = ΔABD

1

tr bạn ơi tách ra để hỏi nhé, bạn để 1 dàn đề cương ôn tập như vậy không ai làm nổi đâu:vvvv.

3 tháng 5 2023

a) B. Hàng phần mười
b) B. 0,7
c) D. 0,25

3 tháng 5 2023

Câu 5a Chọn C

Câu 5b đầu: Chọn B

Câu 5b sau: Chọn D

Khoanh vào câu đúng nhất1.   Chữ số 5 trong số 14,805 thuộc hàng nào? A.    Hàng đơn vị      B.   Hàng trăm       C.  Hàng phần trăm    D. Hàng phần nghìn   2.  Phân số 2/5  viết dưới dạng  số thập phân là:         A. 2,5                     B. 5,2                             C.  0,4                       D. 4 3.    10% của 35 là:         A. 35                  B. 3,5                       C.  350                        D. 0,354. Khoảng thời gian từ 7...
Đọc tiếp

Khoanh vào câu đúng nhất

1.   Chữ số 5 trong số 14,805 thuộc hàng nào?

A.    Hàng đơn vị      B.   Hàng trăm       C.  Hàng phần trăm    D. Hàng phần nghìn  

2.  Phân số 2/5  viết dưới dạng  số thập phân là:

        A. 2,5                     B. 5,2                             C.  0,4                       D. 4

 3.    10% của 35 là:

        A. 35                  B. 3,5                       C.  350                        D. 0,35

4. Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là bao lâu?

        A. 25 phút                  B. 35 phút                   C. 45 phút            D. 50 phút

5. Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?

      A.   48 %                     B.  32 %                    C.  52 %                   D.  60 %

6. Thể tích của một hình lập phương là 27 cm3 thì diện tích xung quanh hình lập phương đó là:

        A. 9 cm2                  B. 36 cm2                       C.  54 cm2               D. 108 cm2

2
22 tháng 4 2023

Khoanh vào câu đúng nhất

1.   Chữ số 5 trong số 14,805 thuộc hàng nào?

A.    Hàng đơn vị      B.   Hàng trăm       C.  Hàng phần trăm    D. Hàng phần nghìn  

2.  Phân số 2/5  viết dưới dạng  số thập phân là:

        A. 2,5                     B. 5,2                             C.  0,4                       D. 4

`+2/5 =2:5=0,4`

 3.    10% của 35 là:

        A. 35                  B. 3,5                       C.  350                        D. 0,35

`+ 10% xx 35= 10/100 xx 35=3,5`

4. Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là bao lâu?

        A. 25 phút                  B. 35 phút                   C. 45 phút            D. 50 phút

`+8` giờ kém `10` phút `=7` giờ `50-7` giờ `15` phút `=35` phút

5. Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?

      A.   48 %                     B.  32 %                    C.  52 %                   D.  60 %

`+` số học sinh nam là :

`25-12=13(hs)`

Số học sinh nam chiếm số học sinh cả lớp là :

`13: 25 xx 100=52%`

6. Thể tích của một hình lập phương là 27 cm3 thì diện tích xung quanh hình lập phương đó là:

        A. 9 cm2                  B. 36 cm2                       C.  54 cm2               D. 108 cm2

`+` Ta có : `27=3^3`

`->` cạnh là `3(cm)`

Diện tích xung quanh là :

`3^2 . 4=36(cm^2)`

22 tháng 4 2023

1 . A

2 . C

3 . B

4 . C

5 . D

6 . B

Ai biết bài này ko ak!!!                                                                                             Câu 1 (0,5 điểm):Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?A. Hàng nghìn     B. Hàng phần mườiC. Hàng phần trăm     D. Hàng phần nghìnCâu 2 (0,5 điểm): Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân làA. 4,5     B. 8,0C. 0,8     D. 0,45Câu 3 (0,5 điểm): Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là...
Đọc tiếp

Ai biết bài này ko ak!!!                                                                                             

Câu 1 (0,5 điểm):Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?

A. Hàng nghìn     B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm     D. Hàng phần nghìn

Câu 2 (0,5 điểm): Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là

A. 4,5     B. 8,0

C. 0,8     D. 0,45

Câu 3 (0,5 điểm): Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là :

A. 40 phút     B. 20 phút

C. 30 phút     D. 10 phút

Câu 4 (1 điểm): Hình dưới đây gồm 6 hình lập phương , mỗi hình lập phương đều có cạnh bằng 3 cm . Thể tích của hình đó là :

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

A. 18 cm3     B. 162 cm3

C. 54cm3     D. 243cm3

Câu 5 (0,5 điểm): Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận,thắng 19 trận . Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là :

A. 19%     B. 85%

C. 90%     D. 95%

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :

a. 5,006 + 2,357 + 4,5        b. 63,21 - 14,75

c. 21,8 x 3,4        d. 24,36 : 6

Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 48 km / giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính quãng đường AB .

Câu 3 (2 điểm): Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình bên với chiều rộng hình chữ nhật là 40m, chiều dài 60m.

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

a. Tính diện tích mảnh đất?

b. Tính chu vi mảnh đất                                                                                                                               Ai làm được cho mọi người một tym nha 💖💖💖

2

Câu 1: D

Câu 2: C

Câu 3: A
Câu 4: B

Câu 5: D

10 tháng 3 2022

Cám ơn bạn nha!!!

13 tháng 11 2021

A

13 tháng 11 2021

c

 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:Câu 1. Cho các chất có công thức hóa học sau: O2, Al2O3, N2, Al, H2O, MgO. Số đơn chất làA. 2.B. 3. C. 4.D. 5.Câu 2. Trong nguyên tử, những hạt mang điện làA. Electron, nơtron.B. Proton, nơtron.C. Electron, proton, nơtron.D. Electron, proton.Câu 3. Cho phản ứng: Sắt cháy trong oxi tạo ra oxit sắt từ. Chất tham gia phản ứng làA. sắt.B. oxit sắt từ.C. oxi.D. sắt và...
Đọc tiếp

yeu

 

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1. Cho các chất có công thức hóa học sau: O2, Al2O3, N2, Al, H2O, MgO. Số đơn chất

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 2. Trong nguyên tử, những hạt mang điện là

A. Electron, nơtron.

B. Proton, nơtron.

C. Electron, proton, nơtron.

D. Electron, proton.

Câu 3. Cho phản ứng: Sắt cháy trong oxi tạo ra oxit sắt từ. Chất tham gia phản ứng là

A. sắt.

B. oxit sắt từ.

C. oxi.

D. sắt và oxi.

Câu 4. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?

A. Cô cạn dung dịch muối ăn.

B. Sắt để lâu ngoài không khí ẩm bị gỉ.

C. Nước hoa bay hơi.

D. Hơi nước ngưng tụ.

Câu 5. Tỉ khối của khí SO2 so với khí H2

A. 32.

B. 16.

C. 64.

D. 8.

Câu 6. Có PTHH: 4Na   +  O2  → 2Na2O. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình hóa học là

 

A. 1 : 2: 1.

B. 4 :2 : 2.  

C. 2: 2 :2.

D. 4: 1: 2.

2
18 tháng 8 2021

hơi nhiều

18 tháng 8 2021

Câu 1 : B 3

Câu 2 : D Electroron , proton

Câu 3 : D sắt và oxi

Câu 4 : B sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ 

Câu 5 : A 32

Câu 6 : D 4 : 1 : 2

 Chúc bạn học tốt

19 tháng 8 2018

Chọn B

31 tháng 12 2022

 Câu 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

     a) Chữ số 1 trong số  20,571 thuộc hàng :

A.  Đơn vị               B.Phần mười      C.Phần trăm        D  . Phần nghìn

 

a)    Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9  là

A. 15 %                 B. 13,5 %                   C. 150%               D. 135%

31 tháng 12 2022

D

C