K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đặc điểm đặc trưng nhất đối với cây hạt trần là có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả

3 tháng 9 2017

Đáp án C

Đặc điểm đặc trưng nhất đối với cây hạt trần là có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả

13 tháng 4 2016

- Đặc điểm đặc trưng của Hạt trần là:

+ Hạt trần không có hoa, quả.

+ Hạt nằm lộ trên các lá noãn hở

- Đặc điểm đặc trưng của Hạt kín là:

+ Hạt kín có hoa, quả.

+ Hạt nằm trong quả được bảo vệ tốt hơn

27 tháng 4 2018

Đặc điểm của cây hạt trần là:
- Cơ quan sinh dưỡng:
+ Thân: dạng thân gỗ hoặc cỏ, kích thước (to, nhỏ, trung bình)
+ Lá: cách mọc, kiểu lá (lá đơn hay lá kép), kiểu gân lá
+ Rễ: rễ cọc hoặc rễ chùm
- Cơ quan sinh sản
+ Hoa: Cách mọc (đơn đọc hay mọc thành cụm)
+ Đài: màu sắc của đài
+ Tràng: màu sắc, cánh hoa rời hay dính
+ Nhị: đếm số nhị
+ Nhụy: dùng dao cắt nganh bầu nhụy để xem noãn ở trong đó, noãn nhiều hay ít, hay chỉ có một
Đặc điểm của cây hạt kín:
- Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng (rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ, lá đơn, lá kép...), trong thân có mạch dẫn hoàn thiện.)
- Có hoa, quả. Hạt nằm trong quả (trước đó là nán nằm trong bầu) là một ưu thế của cây hạt kín, vì nó được bảo vệ tốt hơn. Hoa và quả có rất nhiều dạng khác nhau.
- Môi trường sống đa dạng. Đây là nhóm thực vật tiến hóa hơn cả

12. Nhóm gồm những cây một lá mầm là:A. Cây lúa, cây bưởi, cây ngô                          B. Cây tre, cây lúa mì, cây táoC. Cây mía, cây cà chua, cây lạc                      D. Cây lúa, cây ngô, cây tỏi13. Điểm đặc trưng nhất của cây hạt trần là:A. Hạt nằm trên lá noãn hở, chưa có hoa, có quả       B. Sinh sản hữu tínhC. Lá đa dạng, có hạt nằm trong quả                          D. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn14. Rêu là thực...
Đọc tiếp

12. Nhóm gồm những cây một lá mầm là:

A. Cây lúa, cây bưởi, cây ngô                          B. Cây tre, cây lúa mì, cây táo

C. Cây mía, cây cà chua, cây lạc                      D. Cây lúa, cây ngô, cây tỏi

13. Điểm đặc trưng nhất của cây hạt trần là:

A. Hạt nằm trên lá noãn hở, chưa có hoa, có quả       B. Sinh sản hữu tính

C. Lá đa dạng, có hạt nằm trong quả                          D. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn

14. Rêu là thực vật bậc cao vì:

A. Có diệp lục, sống dưới nước           B. Có mạch dẫn, sống dưới nước

C. Sống ở nước có rễ, thân, lá           D. Sống trên cạn; đã có rễ giả, có thân, lá

15. Đặc điểm đặc trưng nhất của cây hạt kín là:

A. Sống ở trên cạn            B. Có đủ rễ, thân, lá

C. Sinh sản bằng hạt D. Có hoa, có hạt nằm trong quả

16. Lông hút của rễ có chức năng là:

A. Dẫn truyền                                  B. Làm cho rễ dài ra

C. Che chở cho đầu rễ                      D. Hấp thụ nước và muối khoáng                  

17. Nhóm quả gồm toàn quả khô là:

A. Quả cải, quả đu đủ, quả cam                  B. Quả mơ, quả chanh, quả lúa  

C. Quả dừa, quả gấc, quả ổi                        D. Quả bông, quả cải, quả đậu Hà Lan 

18. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là:

A. Sinh sản vô tính                                     B. Sinh sản sinh dưỡng

C. Sinh sản hữu tính                                             D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm

19. Cây trồng có nguồn gốc từ?

A. Cây hoang dại                                        B. Cây hoang dại, cây nhập ngoại

C. Cây nhập ngoại                                      D. Cây do lai tạo

20. Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử là:

A. Tảo                     B. Dương xỉ                          C. Rêu                     D. Hạt trần

21. Thực vật hạt kín tiến hóa hơn cả vì:

A. Có nhiều cây to và sống lâu năm                                        B. Có sự sinh sản hữu tính

C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn, có hạt nằm trong quả.   D. Có hạt nằm trên lá noãn hở

22. Vai trò của các chất hữu cơ do thực vật chế tạo là:  

A. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất.

B. Cung cấp thức ăn cho động vật, người

C. Cung cấp nguyên liệu làm thuốc                        

D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất, làm thuốc; cung cấp thức ăn cho động vật, con người                    

23. Loại hạt nào dưới đây không chứa phôi nhũ?

A. Cau      B. Lúa C. Ngô      D. Lạc

24. Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?

A. Đài, tràng, nhị, nhuỵ                                  B. Bầu nhuỵ và noãn sau khi được thụ tinh  

C. Bao phấn, hạt phấn, bầu và đầu nhuỵ       D. Nhụy

25. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở cây Một lá mầm?

A. Rễ chùm, gân lá hình song song                    B. Rễ cọc, gân lá hình mạng

C. Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả.            D. Rễ cọc, số cánh hoa 4 hoặc 5

4

14. Rêu là thực vật bậc cao vì:

A. Có diệp lục, sống dưới nước           B. Có mạch dẫn, sống dưới nước

C. Sống ở nước có rễ, thân, lá           D. Sống trên cạn; đã có rễ giả, có thân, lá

 

18. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là:

A. Sinh sản vô tính                                     B. Sinh sản sinh dưỡng

C. Sinh sản hữu tính                                             D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm

 

15. Đặc điểm đặc trưng nhất của cây hạt kín là:

A. Sống ở trên cạn            B. Có đủ rễ, thân, lá

C. Sinh sản bằng hạt  D. Có hoa, có hạt nằm trong quả

16. Lông hút của rễ có chức năng là:

A. Dẫn truyền                                  B. Làm cho rễ dài ra

C. Che chở cho đầu rễ                      D. Hấp thụ nước và muối khoáng

 

17. Nhóm quả gồm toàn quả khô là:

A. Quả cải, quả đu đủ, quả cam                  B. Quả mơ, quả chanh, quả lúa  

C. Quả dừa, quả gấc, quả ổi                        D. Quả bông, quả cải, quả đậu Hà

12. Nhóm gồm những cây một lá mầm là:

A. Cây lúa, cây bưởi, cây ngô                          B. Cây tre, cây lúa mì, cây táo

C. Cây mía, cây cà chua, cây lạc                      D. Cây lúa, cây ngô, cây tỏi

 

13. Điểm đặc trưng nhất của cây hạt trần là:

A. Hạt nằm trên lá noãn hở, chưa có hoa, có quả       B. Sinh sản hữu tính

C. Lá đa dạng, có hạt nằm trong quả                          D. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn

13 tháng 5 2016

Giữa cây Hạt trần và cây Hạt kín có những điểm phân biệt là: 
+ Cơ quan sinh dưỡng: 
- Cây hạt trần: Rễ cọc, thân gỗ, lá kim. 
- Cây hạt kín rất đa dạng: Rễ cọc, rễ chùm; thân gỗ, thân cỏ...; lá đơn, lá kép... 
+ Cơ quan sinh sản: 
- Cây hạt trần: Chưa có hoa và quả, cơ quan sinh sản là nón, hạt nằm trên lá noãn hở 
- Cây hạt kín: Có hoa , cơ quan sinh sản là hạt, hạt nằm trong quả 
- Đặc điểm quan trọng nhất: Hạt nằm trong quả (Trước đó là noãn nằm trong bầu) là một ưu thế của cây hạt kín vì nó được bảo vệ tốt hơn.

Chúc bạn học tốt!hihi

13 tháng 5 2016

- Điểm để phân biệt: 

  • Hạt trần
    • Không có hoa
    • Cơ quan sinh sản là nón.
    • Hạt nằm lộ trên lá nõa hở.
    • Cơ quan sinh dưỡng: rễ, thân, lá.
  • Hạt kín
    • Có hoa.
    • Cơ quan sinh sản là hoa, quả.
    • Hạt nằm trong quả.
    • Cơ quan sinh dưỡng đa dạng hơn.

- Đặc điểm có hoa, quả, hạt nằm trong quả ở thực vật hạt kín là quan trọng, vì được bảo vệ tốt hơn.

20 tháng 4 2021

câu 1: tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là gì?

Tính chất đặc trưng nhất của cây Hạt kín là: có hoa, quả, hạt nằm trong quả (bảo quản hạt tốt hơn).

câu 2: thông là thực vật hạt trần vì ?

Cây thông thuộc ngành Hạt trần vì hạt thông nằm lộ trên các lá noãn hở.

 

20 tháng 4 2021

câu 3:dựa vào đặc điểm chủ yếu nào để phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm ?

Đặc điểm chủ yếu để phân biệt lớp Hai lá mầm với lớp Một lá mầm là dựa vào số lá mầm của phôi:

+ Cây Hai lá mầm thì phôi có 2 lá mầm.

+ Cây Một lá mầm thì phôi có 1 lá mầm.

câu 4:trình bày các bậc phân loại thực vật từ cao đến thấp ?

Các bậc phân loại của thực vật từ cao đến thấp:

Ngành- Lớp- Họ- Bộ- Chi- Loài

25 tháng 1 2019

Đáp án : D.

10 tháng 7 2021

Bốn câu đúng:

(2)    (3)

(4)    (5)

Câu 44. Đặc điểm đặc trưng của Dương Xỉ là:A. Thân không phân nhánh                        B. Thân phân nhánh     C. Có đủ hoa, quả và hạt                             D. Rễ phát triểnCâu 45. Đặc điểm đặc trưng của nhóm thực vật hạt trần?A. Có đầy đủ rễ, thân, lá                              B. Có đầy đủ rễ, thân, lá, hoa, quả vàC. Hạt không có vỏ hạt bao bọc                   D. Hạt có vỏ hạt bao bọcCâu 46. Đặc...
Đọc tiếp

Câu 44. Đặc điểm đặc trưng của Dương Xỉ là:

A. Thân không phân nhánh                        B. Thân phân nhánh     

C. Có đủ hoa, quả và hạt                             D. Rễ phát triển

Câu 45. Đặc điểm đặc trưng của nhóm thực vật hạt trần?

A. Có đầy đủ rễ, thân, lá                              B. Có đầy đủ rễ, thân, lá, hoa, quả và

C. Hạt không có vỏ hạt bao bọc                   D. Hạt có vỏ hạt bao bọc

Câu 46. Đặc điểm đặc trưng của nhóm thực vật hạt kín?

A. Có đầy đủ rễ, thân, lá                              B. Có đầy đủ rễ, thân, lá, hoa, quả và

C. Hạt không có vỏ hạt bao bọc                   D. Hạt có vỏ hạt bao bọc

Câu 49. Xác định nhóm Dương xỉ trong các trường hợp sau:

A. Cây Bạch đàn, cây lúa, cây mít

B. Cây Thông, cây bạch quả, cây Pơmu, cây Hoàng đàn.

C. Cây lông Cu Li, cây rau bợ, cây thông đá.

D. Cây Bạch đàn, cây Dương xỉ, cây Thông.

Câu 50. Xác định nhóm hạt trần trong các trường hợp sau:

A. Cây Bạch đàn, cây lúa, cây mít     

B. Cây Thông, cây bạch quả, cây Pơmu, cây Hoàng đàn.

C. Cây lông Cu Li, cây rau bợ, cây thông đá.

D. Cây Bạch đàn, cây Dương xỉ, cây Thông.

Câu 52. Đại diện nhóm thực vật thường gặp nhất là?

A.  Rêu            B. Dương xỉ        C. Hạt trần         D. Hạt kín

làm gấp giúp em với ạ hứa vớt 5 sao

2
9 tháng 3 2022

44. A

45. C

46. D

49. C

50. B

52. D

 

10 tháng 3 2022

44. A

45. C

46. D

49. C

50. B

52. D

 

22 tháng 3 2022

A

B

:)) tui ko chắc