giúp mình với ( cảm mơn)
Hoàn thành phương trình hoá học
Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a. Mg + ...
O t ⎯⎯→MgO
b. ...+ O2
O t ⎯⎯→SO2
c. C5H10 + O2
O t ⎯⎯→ … + H2O
d. Na + ..
O t ⎯⎯→Na2O
e. ..
O t ⎯⎯→ZnO
f. ...+ O2
O t ⎯⎯→CO2
g. C3H8 + O2
O t ⎯⎯→CO2 +…
h. ...+ O2
O t ⎯⎯→ P2O5
:Tính theo phương trình hoá học
1. Sắt tác dụng với axit sunfuric: Fe + H2SO4(loãng) ⎯⎯→ FeSO4 + H2
Nếu có 8,4 g sắt tham gia phản ứng, em hãy tìm:
a. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
b. Khối lượng axit sunfuric cần dùng.
2. Tính thể tích khí H2 (đktc) thu được khi cho 5,4 g kim loại Al phản ứng với dung dịch H2SO4
loãng lấy dư.
_______
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. \(2KClO_3\xrightarrow[]{t^o}2KCl+3O_2\)
b. \(2Mg+O_2\xrightarrow[]{t^o}2MgO\)
c. \(2C_4H_{10}+13O_2\xrightarrow[]{t^o}8CO_2+10H_2O\)
d. \(2KMnO_4\xrightarrow[]{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
e. \(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\)
f. \(4FeS_2+11O_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\Rightarrow\)phản ứng hóa hợp
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\Rightarrow\)phản ứng thế
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\Rightarrow\)phản ứng phân hủy
2Ca + O2 → 2CaO : Phản ứng oxi hóa - khử
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 : Phản ứng oxi thế
2KClO3 → 2KCl + 3O2 : Phản ứng phân hủy
1.
a. \(Mg+CuSO_4\rightarrow MgSO_4+Cu\)
b. \(ZnCl_2+2NaOH\rightarrow Zn\left(OH\right)_2+2NaCl\)
c. \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
d. \(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
2.
a.
\(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
0,2 0,2 0,2 0,2
Cu không pứ với \(H_2SO_{4.\left(loãng\right)}\)
b.
Từ pthh suy ra: \(\%_{m_{Fe}}=\dfrac{0,2.56.100}{17,6}=63,64\%\)
=> \(\%_{m_{Cu}}=100-63,64=36,36\%\)
c. dd sau pứ: FeSO4
có: \(m_{hh}+m_{dd.axit}-m_{H_2}=17,6+239,2-0,2.2=256,4\left(g\right)\)
=> \(C\%_{FeSO_4}=\dfrac{0,2.152.100}{256,4}=11,86\%\)
a
\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
b
\(Mg\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+2H_2O\)
c
\(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
a)
`2KOH+H_2SO_4->K_2 SO_4+2H_2O`
b)
`Mg(OH)_2+H_2 SO_4 ->MgSO_4 +2H_2O`
c)
`2Al(OH)_3 +3H_2 SO_4->Al_2(SO_4)_3+6H_2 O`
\(a.2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(b.Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
\(c.2HCl+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+H_2SO_4\)
\(d.NaOH+Na_2SO_4\rightarrow3Na_2SO_4+2H_2O\)
\(e.Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2mol\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,2 0,1 0,3 ( mol )
\(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,1.342=34,2g\)
\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72l\)
2Mg + O2 -> (t°) 2MgO
S + O2 -> (t°) SO2
2C5H10 + 15O2 -> (t°) 10CO2 + 10H2O
2H2 + O2 -> (t°) 2H2O
4Na + O2 -> (t°) 2Na2O
2Zn + O2 -> (t°) 2ZnO
C + O2 -> (t°) CO2
C3H8 + 5O2 -> (t°) 3CO2 + 4H2O
4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5