K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2022

c1:Vai trò:
Đúng như tên gọi của nó là làm thay đổi điện trở, nguyên lý hoạt động chủ yếu của biến trở là các dây dẫn được tách rời dài ngắn khác nhau. Trên các thiết bị sẽ có vi mạch điều khiển hay các núm vặn. Khi thực hiện điều khiển các núm vặn các mạch kín sẽ thay đổi chiều dài dây dẫn khiến điện trở trong mạch thay đổi. Thực tế việc thiết kế mạch điện tử luôn có một khoảng sai số, nên khi thực hiện điều chỉnh mạch điện người ta phải dùng biến trở, lúc này biến trở có vai trò phân áp, phân dòng trong mạch.

c2:Ví dụ: Biến trở được sử dụng trong máy tăng âm để thay đổi âm lượng hoặc trong chiếu sáng biến trở dùng để thay đổi độ sáng của đèn…

Câu 1: Động cơ điện dùng trong đồ dùng điện nào? A. Ti vi. B. Bếp điện. C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang. Câu 2: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là: A. có điện trở suất lớn. B. có điện trở suất nhỏ. C. chịu được nhiệt độ cao. D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao. Câu 3: Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành: A. cơ năng. B....
Đọc tiếp

Câu 1: Động cơ điện dùng trong đồ dùng điện nào? A. Ti vi. B. Bếp điện. C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang. Câu 2: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là: A. có điện trở suất lớn. B. có điện trở suất nhỏ. C. chịu được nhiệt độ cao. D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao. Câu 3: Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành: A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng. Câu 4: Giờ cao điểm tiêu thụ điện trong ngày là: A. từ 6h đến 12h. B. từ 18h đến 22h. C. từ 6h đến 18h. D. từ 10h đến16h. Câu 5: Mặt trong của bóng đèn huỳnh quang có phủ 1 lớp: A. bột huỳnh quang. B. lưu huỳnh. C. bột sắt. D. bột sắt và lưu huỳnh. Câu 6: Máy biến áp 1 pha được dùng: A. để tăng hoặc giảm điện áp. B. để tăng điện áp. C. để tiết kiệm điện năng. D. để giảm điện áp. Câu 7: Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng: A. điện- cơ. B. điện- nhiệt. C. điện- quang. D. điện cơ – điện quang. Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của đèn ống huỳnh quang? A. Hiệu suất phát quang thấp. B. Ánh sáng liên tục. C. Không cần mồi phóng điện. D. Tuổi thọ cao, tiết kiệm được điện năng. Câu 9: Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành: A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng. Câu 10: Đặc điểm của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là: A. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện tăng lên. B. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện tăng lên. C. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện giảm. D. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện giảm. Câu 11: Trên bóng điện có ghi: 220V- 20W cho ta biết: A. Uđm = 220V; Iđm = 20W. B. Iđm = 220V; Uđm = 20W. C. Uđm = 220V; Pđm = 20W. D. Pđm = 220V; Uđm = 20W. Câu 12: Tuổi thọ của bóng đèn huỳnh quang vào khoảng: A. 8000 giờ B. 2000 giờ C. 80000 giờ D. 18000 giờ Câu 13: Rôto của động cơ 1 pha bao gồm? A. Lõi thép và dây quấn B. Dây quấn C. Lõi thép D. Lá thép kỹ thuật điện Câu 14: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là? A. Có điện trở suất lớn B. Có điện trở suất nhỏ C. Chịu được nhiệt độ cao D. Có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao Câu 15: Dây điện từ là bộ phận chính của đồ dùng? A. Điện- cơ B. Điện- nhiệt C. Điện -quang D. Điện cơ – Điện quang. Câu 16: Công suất định mức của bàn là điện? A.Từ 100 W đến 200 W C. Từ 200 W đến 300 W B. Từ 300 W đến 1000W D. Từ 500 W đến 2000 W Câu 17: Máy biến áp 1 pha có cấu tạo gồm: A. 2 cuộn dây sơ cấp, 2 cuộn dây thứ cấp. B. 2 cuộn dây sơ cấp, 1 cuộn dây thứ cấp. C. 1 cuộn sơ cấp, 2 cuộn thứ cấp. D. 1 cuộn sơ cấp, 1 cuộn thứ cấp. Câu 18: Trước khi sữa chữa điện cần phải: A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì. C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên. Câu 19 : Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện. C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 20: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao. B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục. C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao . D. Tất cả đều đúng. Câu 21: Trong động cơ điện Stato còn gọi là: A. Phần đứng yên . B. Bộ phận bị điều khiển. C. Bộ phận điều khiển . D. Phần quay. Câu 22: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành: A. Cơ năng . B. Quang năng . C. Nhiệt năng. D. A và B đều đúng. Câu 23: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ? A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học. B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu. C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập. D. Cả ba hành động trên. Câu 24: Trên bóng đèn dây tóc có ghi 200V– 60W số đó có ý nghĩa gì? A. Điện áp định mức, dòng điện định mức. B. Dòng điện định mức, công suất định mức. C. Điện áp định mức, công suất định mức. D. Trị số thực bóng đèn. Câu 25: Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Tan học không tắt đèn phòng học. B. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà. C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. D. Bật đèn khi ngủ. Câu 26: Động cơ điện được dùng trong gia đình là A. bàn là điện. B. nồi cơm điện. C. quạt điện D. đèn huỳnh quang. Câu 27: Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ A. dây quấn có độ dài như nhau. B. đều là những phần quay. C. đều có lõi thép và dây quấn. D. lõi thép có kích thước bằng nhau . Câu 28: Dây đốt nóng của đồ dùng Điện - Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì sao? A. Dẫn điện tốt. B. Màu sắc sáng bóng. C. Điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. Dẫn nhiệt tốt. Câu 29: Mỗi quạt điện của lớp học có công suất 80W, bóng đèn có công suất: 30W. Mỗi ngày học sử dụng quạt trung bình 2 giờ, bóng đèn 3 giờ. Hãy tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (26 ngày vì trừ ngày chủ nhật) cho một phòng học dùng 4 quạt điện và 4 bóng đèn như trên. A. 1 KWh B. 26KWh C. 2600Wh D. 15KWh Câu 30: Đâu không phải chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – cơ? A. Quay máy bơm nước B. Quay máy xay xát C. Chiếu sáng đường phố D. Quay quạt điện Câu 31: Đơn vị điện trở có kí hiệu là: A. Ω B. A C. V D. Đáp án khác Câu 32: Lưu ý khi sử dụng bếp điện là: A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện B. Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt D. Cả 3 đáp án trên Câu 33: Ưu điểm của động cơ điện một pha là: A. Cấu tạo đơn giản B. Sử dụng dễ dàng C. Ít hỏng D. Cả 3 đáp án trên Câu 34: Chức năng của máy biến áp một pha? A. Biến đổi dòng điện B. Biến đổi điện áp C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều Câu 35: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng: A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đồng hồ điện Câu 36: “-” là kí hiệu của: A. Cực dương B. Dây pha C. Dòng điện một chiều D. Dây trung tính Câu 37: Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay có điện áp là A. 110V. B. 127V. C. 220V. D. 320V. Câu 38. Quạt điện là đồ dùng điện thuộc nhóm nào? A. Điện cơ B. Điện nhiệt C. Điện quang D. Điện cơ và điện nhiệt Câu 39: Bộ đèn huỳnh quang có công suất 20W, hoạt động bình thường và liên tục trong 3 giờ . Điện năng đèn đã tiêu thụ là: A. 60W B. 24Wh C. 60Wh D. 180Wh Câu 40. Đâu là đơn vị điện áp định mức của đồ dùng điện? A. V B. W C. A D. KVA Câu 41. Em hãy lựa chọn hành động đúng: A. Chơi gần dây néo, dây chằng cột điện B. Không sử dụng dụng cụ cách điện khi sửa chữa điện. C. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp. D. Trong mạch điện không sử dụng thiết bị bảo vệ mạch điện như cầu dao, cầu chì, ... Câu 42: Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì ? A. Vonfram. B. Vonfram phủ bari oxit. C. Niken-crom. D. Fero-crom. Câu 43: Trên bàn là điện có ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Cường độ dòng điện định mức của bàn là điện. B. Điện áp định mức của bàn là điện. C. Công suất định mức của bàn là điện. D. Số liệu chất lượng của bàn là điện. Câu 44. Khi dòng điện vào dây quấn sơ cấp, thì dây quấn thứ cấp sẽ có điện áp. Đó là hiện tượng gì? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng ma sát. C. Hiện tượng nhiễm điện. D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 45: Chọn các từ hoặc cụm từ trong khung điền vào chỗ chấm (....), để được câu trả lời đúng. Nhiệt từ cơ năng điện năng nhiệt năngjjj Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng .............................. của dòng điện, biến đổi ..................................... thành ........................................... Câu 46: Khi sử dụng máy biến áp cần tránh: A. Kiểm tra điện có rò ra hay không. B. Sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức máy. C. Sử dụng đúng công suất định mức để bền lâu. D. Để nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ. Câu 47: Một người bị dây điện đứt đè lên người, hãy chọn cách xử lí đúng và an toàn nhất: A. Gọi người khác đến cưú. B. Đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra. C. Nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện. D. Nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện.

0
Câu 1: Động cơ điện dùng trong đồ dùng điện nào?A. Ti vi.       B. Bếp điện.       C. Quạt điện.           D. Đèn huỳnh quang.Câu 2: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là: A. có điện trở suất lớn.A. có điện trở suất lớn.           B. có điện trở suất nhỏ.C. chịu được nhiệt độ cao.        D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao.Câu 3: Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi...
Đọc tiếp

Câu 1: Động cơ điện dùng trong đồ dùng điện nào?

A. Ti vi.       B. Bếp điện.       C. Quạt điện.           D. Đèn huỳnh quang.

Câu 2: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là: A. có điện trở suất lớn.

A. có điện trở suất lớn.           B. có điện trở suất nhỏ.

C. chịu được nhiệt độ cao.        D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao.

Câu 3: Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành:

A. cơ năng.     B. nhiệt năng.  C. quang năng.            D. hóa năng.

Câu 4: Giờ cao điểm tiêu thụ điện trong ngày là:

A. từ 6h đến 12h.        B. từ 18h đến 22h.      C. từ 6h đến 18h.        D. từ 10h đến16h.

Câu 5: Mặt trong của bóng đèn huỳnh quang có phủ 1 lớp:

A. bột huỳnh quang.   B. lưu huỳnh.  C. bột sắt.        D. bột sắt và lưu huỳnh.

2
30 tháng 4 2022

Câu 1: Động cơ điện dùng trong đồ dùng điện nào?

A. Ti vi.       B. Bếp điện.       C. Quạt điện.           D. Đèn huỳnh quang.

Câu 2: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là:

A. có điện trở suất lớn.           B. có điện trở suất nhỏ.

C. chịu được nhiệt độ cao.        D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao.

Câu 3: Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành:

A. cơ năng.     B. nhiệt năng.  C. quang năng.            D. hóa năng.

Câu 4: Giờ cao điểm tiêu thụ điện trong ngày là:

A. từ 6h đến 12h.        B. từ 18h đến 22h.      C. từ 6h đến 18h.        D. từ 10h đến16h.

Câu 5: Mặt trong của bóng đèn huỳnh quang có phủ 1 lớp:

A. bột huỳnh quang.   B. lưu huỳnh.  C. bột sắt.        D. bột sắt và lưu huỳnh.

30 tháng 4 2022

ô mik đợi liên tiếp 2 giờ :v

BÀI 1 – VAI TRÒ CỦA BẢN VẼ KĨ THUẬT TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG

Câu 1: bản vẽ kĩ thuật là tài liệu kĩ thuật chủ yếu của sản phẩm

Câu 2: bản vẽ kỹ thuật là "ngôn ngữ" chung dùng trong kỹ thuật vì nó được vẽ theo quy tắc thống nhất và diễn tả chính xác hình dạng, kết cấu của sản phẩm hoặc công trình

Câu 3: để người tiêu dùng sử dụng 1 cách có hiệu quả và an toàn

Câu 4: học vẽ kĩ thuật để ứng dụng vào sản xuất, đời sống và tạo điều kiện học tốt các môn khoa học - kĩ thuật khác

20 tháng 10 2021

Câu 1:

- Điện trở là một đại lượng biểu thị mức độ cản trở dòng điện ít hay nhiều của dây dẫn. Phụ thuộc vào: chiều dài, tiết diện và chất liệu của dây dẫn. Công thức: \(R=p\dfrac{l}{S}\)

Câu 2:

- Biến trở: là điện trở có thể thay đổi trị số.

- Vai trò: được sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.

- Các loại biến trở: biến trở con chạy, biến trở quay tay, biến trở than.....

20 tháng 3 2022

C

C

25 tháng 4 2016
  1. Có nhiều cách bảo quản và chế biến các loại quả thịt: Rửa sạch cho vào túi nilon để ở nhiệt độ lạnh hoặc phơi khô, đóng hộp, ép lấy nước, chế tinh dầu...
  2. Đa dạng sinh học llà sự khác nhau giữa các sinh vật sống ở tất cả mọi nơi, bao gồm: các hệ sinh tháitrên cạn, sinh thái trong đại dương và các hệ sinh thái thuỷ vực khác, cũng như các phức hệ sinh thái mà các sinh vật là một thành phần trong đó. Thuật ngữ đa dạng sinh học này bao hàm sự khác nhau trong một loài, giữa các loài và giữa các hệ sinh thái khác nhau
  3. Vai trò: Phân giải xác sinh vật chết, tạo nguồn thức ăn cho nhiều sinh vật khác,...Đối với con người, vi sinh vật (vi khuẩn) có vai trò có ích như:thực hiện quá trình lên men rượu, vai trò to lớn trong công nghệ sinh học. Vai trò có hại như: gây bệnh, phá hủy nhiều sản phẩm như đồ ăn, quần áo...
Câu 1: Đèn điện được chia thành mấy loại? Nêu cấu tạo và đặc điểm của đèn sợi đốt.Câu 2: Xác định năng lượng đầu vào và đầu ra của các loại đồ dùng điện trong gia đình.Câu 3: Nêu công thức tính: điện trở của dây đốt nóng, hệ số biến áp và điện năng tiêu thụ trong gia đình.Câu 4: Động cơ điện một pha gồm những bộ phận chính nào? Nêu chức năng của các bộ phận đó.Câu 5: Tại sao nói tiết...
Đọc tiếp

Câu 1: Đèn điện được chia thành mấy loại? Nêu cấu tạo và đặc điểm của đèn sợi đốt.

Câu 2: Xác định năng lượng đầu vào và đầu ra của các loại đồ dùng điện trong gia đình.

Câu 3: Nêu công thức tính: điện trở của dây đốt nóng, hệ số biến áp và điện năng tiêu thụ trong gia đình.

Câu 4: Động cơ điện một pha gồm những bộ phận chính nào? Nêu chức năng của các bộ phận đó.

Câu 5: Tại sao nói tiết kiệm điện năng là góp phần bảo vệ môi trường?

Câu 6: Nêu đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà.

Câu 7: Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi W:2000, V:220, A:12, l:15. Các số liệu này lần lượt có ý nghĩa gì?

Câu 8: Trong các thiết bị - đồ dùng điện sau, loại nào phù hợp với điện áp trong nhà ở nước ta?

Quạt điện 220V-30W

Công tắc điện 500V-10A

Tivi 240V-142W

Nồi cơm điện 110V-600W

Bóng đèn 15V-3W

Quạt điện 110V-40W

Máy sấy tóc 220V-1000W

Cầu chì 220V-5A

Câu 9: Một gia đình có ba bóng đèn 220V–40W mỗi ngày sử dụng 4 giờ, một máy bơm nước 220V–750W mỗi ngày sử dụng trong 2 giờ.

a) Tính điện năng tiêu thụ của từng đồ dùng điện trong 1 ngày.

b) Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 tháng (30 ngày).

c) Biết 1kWh có giá 993 đồng (hộ nghèo), hãy tính tiền điện phải trả trong 1 tháng (30 ngày).

Câu 10: Một máy biến áp một pha có U1 = 220V, U2 = 100V, số vòng dây N1 = 990 vòng, N2 = 450 vòng.

a) Máy biến áp trên là máy biến áp tăng áp hay giảm áp? Vì sao?

b) Khi điện áp sơ cấp giảm còn 160V, để giữ điện áp và số vòng dây của dây quấn thứ cấp không đổi thì phải điều chỉnh số vòng dây của dây quấn sơ cấp là bao nhiêu?

0