Những từ sau đây từ nào đồng nghĩa với từ CÔNG DÂN
a)Đồng bào
b)Dân
c)Nhân dân
d)Nông dân
e)Dân chúng
f)Công chúng
g)Dân tộc
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những từ đồng nghĩa với từ công dân: nhân dân, dân chúng, dân.
1 , nhân dân , công chúng , dân
2 , không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa như : nhân dân, dân chúng, dân. Vì từ công dân có hàm ý là chỉ người dân của một nước độc lập. khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân là chỉ con người của một đất nước nói chung.
chúc bạn học tốt . kết bạn với mình nha
a) Tổ quốc, đất nước, nước nhà, nhà nước, giang sơn.
b) Dân tộc, đồng bào, nhân dân, đồng chí.
Cơ quan nào dưới đây là cơ quan hành chính nhà nước?
a Uỷ ban nhân dân
b Hội đồng nhân dân
c Hội đồng nhân dân
d Viện kiểm sát nhân dân
Trong câu đã nêu, không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa như: nhân dân, dân chúng, dân. Vì từ công dân có hàm ý là chỉ người dân của một nước độc lập, khác với từ nhân dân, dân chúng, dân là chỉ con người của một đất nước nói chung.
b
c
e
b)Dân
c)Nhân dân
e)Dân chúng