Om du läser det här, gratulerar jag dig till att du har lagt till 10 år av ditt liv till dina föräldrar (endast i illustrationssyfte).
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I ( not come ) don't come back till you ( present) at present your topic
I ( not come ) don't come back till you ( present) at present your topic
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh
Giải thích:
Trong câu sử dụng thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ
Cấu trúc thì quá khứ đơn câu khẳng định với động từ: S + Ved +…
Tạm dịch: Tôi yêu cầu phải biết chiếc bình này bị vỡ như thế nào và không ai rời đi cho đến khi tôi phát hiện ra.
Chọn A
look! the train (come)......is coming...... . it (be) ......is.....10 minutes late. it(be).............is......late three times this week. i am afraid we (not , be)....won't be............there till even after 7p.m
1. I was going to school ............................ it started raining.
A. until B. soon C. till D. when.
2. Motorbikes ............................ in China are cheap.
A. make B. made C. makes D. making
3. How do people decide ............................ the contest?
A. who to win B. do who win C. who winning D. who wins
4. They invited us ............................ their class on a trip to Hanoi.
A. to take B. to join C. to come D. to get
5. Do you know who ............................ penicillin?
A. discovered B. was discovered C. did discover D. discoveries
6. The prefix “re” in the word “reuse” means .............................
A. against B. for C. again D. next
7. People learn how ............................ paper many centuries ago.
A. was made B. is making C. make D. making
(learn how to V => đáp án đúng là to make)
8. In the world, millions of old papers ............................ away every day.
A. thrown B. are thrown C. are throwing D. threw
9. Another word for fortune is ............................
A. rich B. lucky C. foreign D. good
10. There may be as ............................ as six guests to dinner.
A. much B. many C. many more D. very many
11. Would you like some entertainment “? ~ “I wouldn’t mind having ............................”
A. little B. a little C. a few D. few
12. Can you tell me how many chapters this book consists ............................?
A. of B. to C. with D. in
13. Don’t worry, everything is ............................ control.
A. under B. without C. in D. at
14. Many people become ............................ because of the natural disasters every year
A. homeland B. homesick C. homeless D. homework
15. The man ............................ without a trace.
A. disappeared B. disappearing C. appeared D. appearing
16. Stop now, you’ve done ............................ work for one day
A. too many B. plenty C. quite more D. quite enough
17. If you take a train or a bus, you must pay a .............................
A. up B. fee C. fare D. commission
18. It was ............................. serious accident that he was kept in hospital for a month.
A. such B. such a C. so D. so a
ok tack
Dịch sang tiếng việt : Nếu bạn đang đọc đến đây, tôi chúc mừng bạn đã có thêm 10 năm cuộc đời của mình bên bố mẹ (chỉ mang tính chất minh họa).