TỪ 1ĐẾN 610
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TL
từ 1 đến 610 có số số hạng là
(610-1):1+1=610( số hạng)
Đáp số 610 số hạng
HT
tổng của các cặp trong các số lẻ từ 1 đến 2013 đều có kết quả là :
(1+2013) = 2014
từ 1 đến 2013 có số cặp là :
(2013-1+1):2 = 1006 cặp ( còn thừa 1007 )
tổng của các số lẻ từ 1 đến 2013 là :
1006.2014+1007 = 2027091
đs...
( thiếu 1 ý la tao va man nặng 18 kg)
vì sọt đó có thể chứa 14 kg táo hoặc 21 kg mận nên chỗ chứa được 1 kg táo sẽ chứa được số kg mận là : 21 : 14 = 1,5 ( kg )
giả sử cả 18 kg đều là táo thì thừa ra số kg là :
18 - 14 = 4 ( kg )
thừa ra 4 kg táo vì ta đã thay số mận bằng số táo .
số lần thay chỗ đựng 1 kg táo bằng 1,5 kg mận là :
4 : ( 1,5 - 1 ) = 8 ( lần )
số kg táo trong sọt là :
14 - 8 x 1 = 6 ( kg )
số kg mận trong sọt là :
18 - 6 = 12 ( kg )
Đáp số : 6 kg táo ; 12 kg mận
( thiếu 1 ý la tao va man nặng 18 kg)
vì sọt đó có thể chứa 14 kg táo hoặc 21 kg mận nên chỗ chứa được 1 kg táo sẽ chứa được số kg mận là : 21 : 14 = 1,5 ( kg )
giả sử cả 18 kg đều là táo thì thừa ra số kg là :
18 - 14 = 4 ( kg )
thừa ra 4 kg táo vì ta đã thay số mận bằng số táo .
số lần thay chỗ đựng 1 kg táo bằng 1,5 kg mận là :
4 : ( 1,5 - 1 ) = 8 ( lần )
số kg táo trong sọt là :
14 - 8 x 1 = 6 ( kg )
số kg mận trong sọt là :
18 - 6 = 12 ( kg )
Đáp số : 6 kg táo ; 12 kg mận
Từ 1 đến 2000 có tất cả các số chẵn là :
2;4;6;8;10;....;1998;2000
Số số chẵn là :
( 2000 - 2 ) : 2 + 1= 1000 ( số số hạng )
CHÚC BẠN HỌC GIỎI
Tìm số bé nhất thỏa mãn
Tìm số lớn nhất thỏa mãn
áp dụng công thức để có kết quả
1 - 10 1 (one) → 1st (first) 2 (two) → 2nd (second) 3 (three) → 3rd (third) 4 (four) → 4th (fourth) 5 (five) → 5th (fifth) 6 (six) → 6th (sixth) 7 (seven) → 7th (seventh) 8 (eight) → 8th (eighth) 9 (nine) → 9th (ninth) 10 (ten) → 10th (tenth) | 11 - 20 11 (eleven) → 11th (eleventh) 12 (twelve) → 12th (twelfth) 13 (thirteen) → 13th (thirteenth) 14 (fourteen) → 14th (fourteenth) 15 (fifteen) → 15th (fifteenth) 16 (sixteen) → 16th (sixteenth) 17 (seventeen) → 17th (seventeenth) 18 (eighteen) → 18th (eighteenth) 19 (nineteen) → 19th (nineteenth) 20 (twenty) → 20th (twentieth) |
21 - 30 21 (twenty-one) → 21st (twenty-first) 22 (twenty-two) → 22nd (twenty-second) 23 (twenty-three) → 23rd (twenty-third) 24 (twenty-four) → 24th (twenty-fourth) 25 (twenty-five) → 25th (twenty-fifth) 26 (twenty-six) → 26th (twenty-sixth) 27 (twenty-seven) → 27th (twenty-seventh) 28 (twenty-eight) → 28th (twenty-eighth) 29 (twenty-nine) → 29th (twenty-ninth) 30 (thirty) → 30th (thirtieth) | 31 - 40 31 (thirty-one) → 31st (thirty-first) 32 (thirty-two) → 32nd (thirty-second) 33 (thirty-three) → 33rd (thirty-third) 34 (thirty-four) → 34th (thirty-fourth) 35 (thirty-five) → 35th (thirty-fifth) 36 (thirty-six) → 36th (thirty-sixth) 37 (thirty-seven) → 37th (thirty-seventh) 38 (thirty-eight) → 38th (thirty-eighth) 39 (thirty-nine) → 39th (thirty-ninth) 40 (forty) → 40th (fourtieth) |
41 - 50 41 (forty-one) → 41st (forty-first) 42 (forty-two) → 42nd (forty-second) 43 (forty-three) → 43rd (forty-third) 44 (forty-four) → 44th (forty-fourth) 45 (forty-five) → 45th (forty-fifth) 46 (forty-six) → 46th (forty-sixth) 47 (forty-seven) → 47th (forty-seventh) 48 (forty-eight) → 48th (forty-eighth) 49 (forty-nine) → 49th (forty-ninth) 50 (fifty) → 50th (fiftieth) | 51 - 60 51 (fifty-one) → 51st (fifty-first) 52 (fifty-two) → 51nd (fifty-second) 53 (fifty-three) → 53rd (fifty-third) 54 (fifty-four) → 54th (fifty-fourth) 55 (fifty-five) → 55th (fifty-fifth) 56 (fifty-six) → 56th (fifty-sixth) 57 (fifty-seven) → 57th (fifty-seventh) 58 (fifty-eight) → 58th (fifty-eighth) 59 (fifty-nine) → 59th (fifty-ninth) 60 (sixty) → 60th (sixtieth) |
61 - 70 61 (sixty-one) → 61st (sixty-first) 62 (sixty-two) → 61nd (sixty-second) 63 (sixty-three) → 63rd (sixty-third) 64 (sixty-four) → 64th (sixty-fourth) 65 (sixty-five) → 65th (sixty-fifth) 66 (sixty-six) → 66th (sixty-sixth) 67 (sixty-seven) → 67th (sixty-seventh) 68 (sixty-eight) → 68th (sixty-eighth) 69 (sixty-nine) → 69th (sixty-ninth) 70 (seventy) → 70th (seventieth) | 71 - 80 71 (seventy-one) → 71st (seventy-first) 72 (seventy-two) → 72nd (seventy-second) 73 (seventy-three) → 73rd (seventy-third) 74 (seventy-four) → 74th (seventy-fourth) 75 (seventy-five) → 75th (seventy-fifth) 76 (seventy-six) → 76th (seventy-sixth) 77 (seventy-seven) → 77th (seventy-seventh) 78 (seventy-eight) → 78th (seventy-eighth) 79 (seventy-nine) → 79th (seventy-ninth) 80 (eighty) → 80th (eightieth) |
81 - 90 81 (eighty-one) → 81st (eighty-first) 82 (eighty-two) → 82nd (eighty-second) 83 (eighty-three) → 83rd (eighty-third) 84 (eighty-four) → 84th (eighty-fourth) 85 (eighty-five) → 85th (eighty-fifth) 86 (eighty-six) → 86th (eighty-sixth) 87 (eighty-seven) → 87th (eighty-seventh) 88 (eighty-eight) → 88th (eighty-eighth) 89 (eighty-nine) → 89th (eighty-ninth) 90 (ninety) → 90th (ninetieth) | 91 - 100 91 (ninety-one) → 91st (ninety-first) 92 (ninety-two) → 92nd (ninety-second) 93 (ninety-three) → 93rd (ninety-third) 94 (ninety-four) → 94th (ninety-fourth) 95 (ninety-five) → 95th (ninety-fifth) 96 (ninety-six) → 96th (ninety-sixth) 97 (ninety-seven) → 97th (ninety-seventh) 98 (ninety-eight) → 98th (ninety-eighth) 99 (ninety-nine) → 99th (ninety-ninth) 100 (one hundred) → 100th (one hundredth) |
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
từ 1 đến 10000 có các số là
(10000-1):1+1=10000(số)
đ/s 10000 số
ok đúng nhé
Từ 000 đến 999 ta có : 1000 số.
Mỗi số có 3 ký tự.
Suy ra : tổng số ký tự = 1.000 x 3 = 3.000.
Ta dể dàng nhận biết số loại ký tự từ 000 đến 999 là bằng nhau.
Nên số lượng ký tự "1" = 3000 : 10 = 300.
Theo đề từ 1 đến 1000, nên ta có:
Số lượng số "1" = 300 + 1 = 301.
TL
từ 1 đến 610 có 610 số hạng
nha
HT
1;...610
R đoá
:))