K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 2 2022

made

18 tháng 2 2022

 made

28 tháng 4 2020

-did

-ate

-made

-said

-gave

cố-gắng-nhé-bạn-figting

28 tháng 4 2020

Qúa khứ của các động từ :

do   :     did   [làm , hành động]

eat  :     ate   [ăn]

make  :  made  [chế tạo ,sản xuất ]

say    :    said  [nói]

25 tháng 2 2022

made

25 tháng 2 2022

Made

21 tháng 9 2019

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

Tobe

S + was/were + Ved/V2

Ví dụ:

She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.)

Verbs

S + Ved/V2

Ví dụ: I started loving him when I was the first year student.(Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.)

Công thức chung

S + was/were + V – ing

Ví dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.)

Học Tốt!!!

trả lời

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNTHÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
TobeS + was/were + adj/NounVí dụ:She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.)VerbsS + V – edVí dụ: I started loving him when I was the first year student. (Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.)Công thức chungS + was/were + V – ingVí dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.)   
 hc tốt 
4 tháng 2 2023

E. In pairs, make sentences about a past vacation. Change the verbs into the simple past.

(Thực hành theo cặp, hãy viết câu về một kỳ nghỉ trong quá khứ. Thay đổi các động từ dùng thì quá khứ đơn.)

1. Last summer, / my family / go on / vacation. Last summer, my family went on vacation.

2. We / drive / all day. ____We drove all day___________________________________

3. In the evening, / we / arrive / at the campsite. ___________________In the evening, we arrived at the campsite____________________

4. Every day, / I / swim / in a lake / and / walk / in the forest. ________________Every day, I swam in a lake and walked in the forest_______________________

5. One day, / we / take / a tour of an old city. _________________One day, we took a tour of an old city______________________

6. We / be / very happy. ______We were very happy_________________________________

7. It / be / an amazing trip. ______It was an amazing trip_________________________________

4 tháng 2 2023
17 tháng 8 2023

EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.

V

V2

V3

be (là)

 was/were

been

bring (mang đến)

 brought

 brought

buy (mua)

 bought

 bought

cut (cắt)

 cut

 cut

do (làm)

 did

 done

eat (ăn)

 ate

 eaten

find (tìm)

 found

 found

found (thành lập)

 founded

 founded

go (đi)

 went

 gone

have (có)

 had

 had

keep (giữ)

 kept

 kept

lie (nằm)

 lay

lain 

lie (nói dối)

 lied

lied 

lose (mất)

lost 

lost 

make (làm)

made 

made 

move (di chuyển)

moved 

moved 

play (chơi)

played 

played 

provide (cung cấp)

provided 

provided 

put (đặt)

put 

put 

read (đọc)

read 

read 

see (nhìn)

saw 

seen 

sleep (ngủ)

slept

slept 

spend (dành)

spent 

spent 

study (học)

studied 

studied 

take (mang đi)

 took

taken 

think (nghĩ)

thought 

thought 

travel (du lịch)

 travelled

travelled 

visit (thăm)

 visited

visited 

work (làm việc)

 worked

worked 

write (viết)

 wrote

 written

20 tháng 12 2021

1 be-was-been

2 write-wrote-written

3 swim-swam-swum

4 take-took-taken

5 stand-stood-stood

6 think-thought-thought

7 sleep-slept-slept

8 run-ran-run

9 read-read-read

10 send-sent-sent

11 pay-paid-paid

12 put-put-put

13 make-made-made

14 keep-kept-kept

18 tháng 2 2022

bought

18 tháng 2 2022

bought

1. made

2. helped

3. learnt

4. took

5. organised

6. borrowed

7. cleaned

8. provided

9. encouraged

10. felt

1: made

2: helped

3: learned

4: took

6: borrow

8: provided

9: encouraged

10: felt

22 tháng 12 2019

1.told

2.forgot

3.brought

4.seen

5.lost

6.stood

7.gone

8.drawn

9.made

10.left

11.given

12.chosen

13.slung

14.struck

15.swollen

16.lent

17.mown

18.woken up

19.seen

22 tháng 12 2019

1.Tell:Told

2.Forget:Forgot

3.Bring:Brought

4.See:Saw

5.Lose:Lost

6.Stand:Stood

7.Go:Went

8.Draw:Drew

9.Make:Made

10.Leave:Left

11.Give:Gave

12.Choose:Chose

13.Sling:Slung

14.Strike:Struck

15.Swell:Swelled

16.Lend:Lent

17.Mow:Mowed

18.Wake up:Woke up

19.See số 4 nha