K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 2 2022

là saw nha

HT

Quá khứ đơn see là 

saw

6 tháng 11 2021

shall

6 tháng 11 2021

ko có quá khứ của should bạn nhé! Trường hợp đang trong thì quá khứ thì không cần chia j cả, tương tự với can, could, may, might

10 tháng 1 2019

Infinitive( Nguyên mẫu): read

Past Tense( Quá khứ): read

Past Pariple( Quá khứ phân từ): read

Meaning( Nghĩa): đọc

24 tháng 12 2021

? chưa hiểu lắm

24 tháng 12 2021
21 tháng 8 2019

1. Định nghĩa thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

2. Cách dùng thì quá khứ đơn

Cách dùngVí dụ
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứHe visited his parents every weekend.

She went home every Friday.

Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứShe came home, switched on the computer andchecked her e-mails.

She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it.

Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứWhen I was having breakfast, the phone suddenly rang.

When I was cooking, my parents came.

Dùng trong câu điều kiện loại IIIf I had a million USD, I would buy that car.

If I were you, I would do it.

21 tháng 8 2019

Surfing Internet nha bn 

#Học tốt

Nhớ đúng mk nha !!!

16 tháng 8 2021

Helpppp nhanh mình tick cho mình đang cần gấp

16 tháng 8 2021

was/ were flying

was/were crying

was/were seeing

caught-was taking

went-were discussing

was giving-began

23 tháng 5 2021

Quá khứ hoàn thành nhé

23 tháng 5 2021

cảm ơn nhéhiuhiu

4 tháng 8 2021

Là khi nói về quá khứ, chúng ta sẽ đúng thì quá khứ đơn, có đúng không vậy 

4 tháng 8 2021

là nói về quá khứ ( thường đc thêm ed vào cuối câu nhưng cũng có rất nhiều đông từ bất quy tắc ko cần thêm ed ở cuối)

6 tháng 5 2018

*Thì hiện tại đơn là:

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại tiếp diễn là

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Thì quá khứ đơn là

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

Thì tương lai đơn là

Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ to think trước nó.

6 tháng 5 2018

ghi cấu trúc ah bạn???

nếu ghi cấu trúc thì hình như là của tiếng anh mà bạn!

11 tháng 3 2021

1 were waiting - arived

2 was swimming - saw

3 Was - playing, started

4 Were driving, stopped

5 was blowing - went

11 tháng 3 2021

Hải vip quá, đi đâu cũng thấy mặt!

Chia động từ trong ngoặc với thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn1. While they …………………… (travel) to China, Marco …………………(work) in Italy.2. While he …………………. (fly) off the Miami Coast, the pilot …………….. (see) sharks approaching the swimmers.3. She ……………… (die) while she ………………….. (run) after a bus.4. She…………………… (think) of something else while you ……………….. (talk) to her.5. I ………….. (see) her while I …………………. (look) out of the window.6. While the teacher ………………….. (talk), the...
Đọc tiếp

Chia động từ trong ngoặc với thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

1. While they …………………… (travel) to China, Marco …………………(work) in Italy.

2. While he …………………. (fly) off the Miami Coast, the pilot …………….. (see) sharks approaching the swimmers.

3. She ……………… (die) while she ………………….. (run) after a bus.

4. She…………………… (think) of something else while you ……………….. (talk) to her.

5. I ………….. (see) her while I …………………. (look) out of the window.

6. While the teacher ………………….. (talk), the students …………….….. (look) at an insect on the ceiling.

7. While I ………….. (study) last night, Fred ………………(drop by) to visit me.

8. My roommate’s parents…………. (call) him last night while we…………….... (watch) TV.

2
28 tháng 10 2021

1. While they …………WERE TRAVELLING………… (travel) to China, Marco ……WORKED……………(work) in Italy.

2. While he ………WAS FLYING…………. (fly) off the Miami Coast, the pilot …SAW………….. (see) sharks approaching the swimmers.

3. She ………ĐIE……… (die) while she …WAS RUNNING……………….. (run) after a bus.

4. She……THINKED……………… (think) of something else while you ……WERE TALKING………….. (talk) to her.

5. I ……SAW…….. (see) her while I ………WAS LOOKING…………. (look) out of the window.

6. While the teacher ………WAS TALKING………….. (talk), the students ……LOOKED……….….. (look) at an insect on the ceiling.

7. While I ……WAS STUDYING…….. (study) last night, Fred ……DROPPED BY…………(drop by) to visit me.

8. My roommate’s parents……CALLED……. (call) him last night while we………WERE WATCHING…….... (watch) TV.

28 tháng 10 2021

1. While they ……were travelling……………… (travel) to China, Marco ………worked…………(work) in Italy.

2. While he ……was flying……………. (fly) off the Miami Coast, the pilot ……saw……….. (see) sharks approaching the swimmers.

3. She ………died……… (die) while she ………was running………….. (run) after a bus.

4. She………thought…………… (think) of something else while you ………was talking……….. (talk) to her.

5. I ……saw…….. (see) her while I ………was looking…………. (look) out of the window.

6. While the teacher …………was talking……….. (talk), the students ………looked…….….. (look) at an insect on the ceiling.

7. While I ………was studying….. (study) last night, Fred ………dropped by………(drop by) to visit me.

8. My roommate’s parents………called…. (call) him last night while we…………were watching….... (watch) TV.