quá khứ đơn của see là gì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Infinitive( Nguyên mẫu): read
Past Tense( Quá khứ): read
Past Pariple( Quá khứ phân từ): read
Meaning( Nghĩa): đọc
1. Định nghĩa thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
2. Cách dùng thì quá khứ đơn
Cách dùng | Ví dụ |
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ | He visited his parents every weekend. She went home every Friday. |
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ | She came home, switched on the computer andchecked her e-mails. She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it. |
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ | When I was having breakfast, the phone suddenly rang. When I was cooking, my parents came. |
Dùng trong câu điều kiện loại II | If I had a million USD, I would buy that car. If I were you, I would do it. |
Là khi nói về quá khứ, chúng ta sẽ đúng thì quá khứ đơn, có đúng không vậy
là nói về quá khứ ( thường đc thêm ed vào cuối câu nhưng cũng có rất nhiều đông từ bất quy tắc ko cần thêm ed ở cuối)
*Thì hiện tại đơn là:
Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
Thì hiện tại tiếp diễn là
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
Thì quá khứ đơn là
Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
Thì tương lai đơn là
Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ to think trước nó.
ghi cấu trúc ah bạn???
nếu ghi cấu trúc thì hình như là của tiếng anh mà bạn!
1 were waiting - arived
2 was swimming - saw
3 Was - playing, started
4 Were driving, stopped
5 was blowing - went
1. While they …………WERE TRAVELLING………… (travel) to China, Marco ……WORKED……………(work) in Italy.
2. While he ………WAS FLYING…………. (fly) off the Miami Coast, the pilot …SAW………….. (see) sharks approaching the swimmers.
3. She ………ĐIE……… (die) while she …WAS RUNNING……………….. (run) after a bus.
4. She……THINKED……………… (think) of something else while you ……WERE TALKING………….. (talk) to her.
5. I ……SAW…….. (see) her while I ………WAS LOOKING…………. (look) out of the window.
6. While the teacher ………WAS TALKING………….. (talk), the students ……LOOKED……….….. (look) at an insect on the ceiling.
7. While I ……WAS STUDYING…….. (study) last night, Fred ……DROPPED BY…………(drop by) to visit me.
8. My roommate’s parents……CALLED……. (call) him last night while we………WERE WATCHING…….... (watch) TV.
1. While they ……were travelling……………… (travel) to China, Marco ………worked…………(work) in Italy.
2. While he ……was flying……………. (fly) off the Miami Coast, the pilot ……saw……….. (see) sharks approaching the swimmers.
3. She ………died……… (die) while she ………was running………….. (run) after a bus.
4. She………thought…………… (think) of something else while you ………was talking……….. (talk) to her.
5. I ……saw…….. (see) her while I ………was looking…………. (look) out of the window.
6. While the teacher …………was talking……….. (talk), the students ………looked…….….. (look) at an insect on the ceiling.
7. While I ………was studying….. (study) last night, Fred ………dropped by………(drop by) to visit me.
8. My roommate’s parents………called…. (call) him last night while we…………were watching….... (watch) TV.
là saw nha
HT
Quá khứ đơn see là
saw