Tìm trong bài Về thăm bà những từ cùng nghĩa với từ hiền:
Hiền từ, âu yếm.Hiền từ, hiền lành.Hiền hậu, hiền lành.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các từ không cùng nhóm nghĩa: có hậu, che chắn, cưu mang.
Giải thích:
Nghĩa các từ còn lại chỉ về một đức tính
Nghĩa các từ đã gạch chỉ hành động và "có hậu" là một tính từ chỉ về điều gì đó.
bạn hỏi gì vậy ạ?
hiền từ,hiền lành