đồng nghĩa với từ thịnh vượng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
dũng cảm=can đảm; phi cơ=tàu bay; buổi sớm= bình minh; phồn thịnh= thịnh vượng; gián đoạn= đứt quãng; coi sóc=chăm non; nơi= chốn; mĩ lệ=tươi đẹp; nhát gan= hèn nhát; sơn hà=giang sơn
Các cặp từ trái nghĩa là :
- dũng cảm = can đảm - phi cơ = tàu bay
- buổi sớm = bình minh
- giang sơn = sơn hà
- mĩ lệ = tươi đẹp
- phồn thịnh = thịnh vượng
- nhát gan = hèn nhát
- coi sóc = chăm non
Các cặp từ trái nghĩa là :
- dũng cảm = can đảm
- phi cơ = tàu bay
- buổi sớm = bình minh
- gián đoạn = đứt quãng
- giang sơn = sơn hà
- mĩ lệ = tươi đẹp
- phồn thịnh = thịnh vượng
- nhát gan = hèn nhát
- coi sóc = chăm non
Bài 5 : Điền vào dấu chấm
Lý Công Uẩn đổi tên Đại La thành Thăng Long, có nghĩa là Rồng bay lên với mong muốn đất nước thịnh vượng, phát triển hơn.
Những biểu hiện sự thịnh vượng của Trung Quốc thời Đường:
- Nhà nước được củng cố và hoàn thiện từ trung ương đến địa phương.
- Khoa thi được tổ chức để tuyển chọn nhân tài làm quan
- Mở rộng lãnh thổ, đem quân xâm chiếm Nội Mông, chinh phục Tây Vực, xâm chiếm Triều Tiên, củng cố chế độ cai trị ở An Nam
- Miễn giảm sưu thuế, lấy ruộng đất công và ruộng đất bỏ hoang chia cho nông dân,...
- Gốm sứ và tơ lụa của Trung Quốc theo con đường tơ lụa đi đến tận phương Tây.
- Thế kỉ VII và VIII, Trường An có nhiều người sinh sống, trong đó có cả người Nhật Bản, A-rập, Ba Tư, Hy Lạp.
Thành Công
đồng nghĩa với từ thịnh vượng : giau co , sang chanh , ....