I. Chọn giới từ thích hợp :
II.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
II. Điền giới từ thích hợp vào ô trống ( in/ on/at/for/with/ by/about/of /to )
1. I ‘d like some rice ___with____ fish.
2. Vegetables and fruit are good___for__ you.
3.I like eggs. What ___about____you?
4.Eating too much chocolate and meat is bad __for__ your body.
5. what food do you like __for___ breakfast?
6.Some __of __ the sandwiches are heathy.
7.I’m thirsty. I’d like a bottle __of __ water.
8. It’s important __to__ eat vegetables.
9. Fruit has a lot __of __ vitamins
10.You also need vitamins __by__ vegetables___for__ a healthy body.
Bảng. So sánh đặc điểm đời sống và tập tính giữa thú mỏ vịt và kanguru
Loài | Nơi sống | Cấu tạo chi | Sự di chuyển | Sinh sản | Con sơ sinh | Bộ phận tiết sữa | Cách cho con bú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thú mỏ vịt | Nước ngọt và ở cạn | Chi có màng bơi | Đi trên cạn và bơi trong nước | Đẻ trứng | Rất nhỏ | Không có vú chỉ có tuyến sữa | Liếm sữa trên long thú mẹ, uống nước hòa tan sữa mẹ |
Kanguru | Đồng cỏ | Chi sau lớn khỏe | Nhảy | Đẻ con | Bình thường | Có vú |
When I go to the library, I sit read ......about......... wonderful things.
đề bạn sai chỗ này nhé: sit to read nhé
Điền 1 giới từ thích hợp
When I go to the library, I sit read ....about... wonderful things.
I.
on
II.
reading
learning... playing
l
she often gives a present on New Year day