Line/evening/we/chatted/on/with/our/friends/in/the/
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Question 2: Sometimes, if I have free time early in the morning or late in the evening, I _____.
A. will chat with friends B. chat with friends
C. would chat with friends D. would have chatted with friends
Bạn đề ý nhé có xuất hiện " if + S+V.." chứng tỏ đây sẽ là kiến thức liên quan tới phần câu điều kiện
Cái thứ 2 " If I have time " V chính là " have" ở HT vậy nên chắc chắn ta phải loại đáp án C và D luôn vì V ở mệnh đề đk chia ở hiện tại chỉ có thể là câu ĐK loại 1 hoặc loại 0 thôi
-> Còn đáp án A hoặc B thôi
Chúng ta lại phải để ý tại sao người ta lại đặt từ "sometimes" ở ngay đầu câu.
Sometimes là thỉnh thoàng
Dịch câu này: Tỉnh thoảng, nếu hư tôi có thời gian rảnh vào sáng sớm hoặc buổi đêm, tôi sẽ nhắn tin với bạn bè.
===>Như vậy đây là một thói quen CHỨ KHÔNG PHẢI là một việc có khả năng xáy ra ở HT hoặc TL
=> chọn đáp án B câu đk loại 1 diễn tả một thói quen hoặc sự thật hiển nhiên
Buổi tối đầu tiên, mẹ và bố đang nấu ăn trong khi Pavel chơi đồ chơi của mình. Tôi đã trò chuyện với bạn bè của tôi trên internet, khi đột nhiên máy tính của tôi ngừng làm việc. Không có điện trong căn hộ! Chúng tôi đã phải ăn bữa tối của chúng tôi trong bóng tối! Điện không có cho đến sáng hôm sau
Vào buổi tối đầu tiên, mẹ và bố đang nấu ăn trong khi Pavel chơi đồ chơi của mình. Tôi đã trò chuyện với bạn bè của tôi trên internet, khi đột nhiên máy tính của tôi ngừng làm việc. Không có điện trong căn hộ! Chúng tôi đã phải ăn bữa tối của chúng tôi trong bóng tối! Điện không trở lại cho đến sáng hôm sau.
1 I chatted with my friends yesterday
2 Did you play hide and seek last Sunday
3 Mai watched cartoons on TV last week
4 We had nice food and drink at Mai's party last Sunday
5 What did they do in the part yesterday
1
- having dinner party
- going to the cinema
- playing sport
- going to the park
- volunteering together
- going fishing
- playing video games
2.
- boost your happiness and reduce your stress.
- improve your self-confidence and self-worth.
- help you overcome happy and sad time
- encourage you to change or avoid unhealthy lifestyle habits, such as excessive drinking or lack of exercise.
1. Activities we can do with our friends in our leisure time:
(Hoạt động chúng ta có thể làm với bạn mình trong lúc rảnh rỗi.)
- having dinner party (tổ chức tiệc tối)
- going to the cinema (đi xem phim)
- playing sport (chơi thể thao)
- going to the park (đi công viên)
- volunteering together (cùng nhau làm thiện nguyện)
- going fishing (đi câu cá)
- playing video games (chơi trò chơi điện tử)
...
2. We should spend time with our friends to
(Chúng ta nên dành thời gian với các bạn để)
- boost your happiness and reduce your stress.
(tăng niềm vui và giảm căng thẳng.)
- improve your self-confidence and self-worth.
(cải thiện sự tự tin và giá trị về bản thân.)
- help you overcome happy and sad time
(giúp bạn vượt qua những lúc vui buồn.)
- encourage you to change or avoid unhealthy lifestyle habits, such as excessive drinking or lack of exercise.
(khuyến khích bạn thay đổi hoặc tránh các thói quen của lối sống không lành mạnh như uống quá nhiều bia rượu hay ít tập thể dục.)
Câu 1 dùng in nha a!
Câu 4 spring là mùa xuân thì dùng in nha!
Câu 5 : Dùng on vì on chỉ ngày
Câu 8 : dùng in , in chỉ mùa
Câu 9 : dùng in , chỉ tháng
HÌnh như là hết r! Anh sai khá nhiều ;-;
Fill in the blanks with “AT / IN / ON” as in the example:
1. We always go on holiday …..on ……. summer.
2. My mother usually goes shopping ……on……….. Friday morning.
3. I always do my homework ………in……… the evening.
4. The circus usually comes to our town …………on……. spring.
5. Sophia’s birthday is ……at……… May 16th .
6. I usually get up …………at…….. seven o’clock.
7. My favorite television program begins ………at…… 6:30 ……ịn……. the evening.
8. Sometimes it snows ……at………….. winter.
9. My friend’s birthday is ……at………… June.
10. Some birds and animals come out ……………at… night
Khó quá