K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 1 2022

D. FeCl3 

\(Cu+2FeCl_3\rightarrow CuCl_2+2FeCl_2\)

4 tháng 5 2022

C

Câu 9: D

Câu 10: C

27 tháng 6 2018

Câu 1. Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:A. CuSO4 hoặc HCl loãng.                                                                                     B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng.C. Fe2O3 hoặc CuO.                                                    D. KClO3 hoặc KMnO4.Câu 2. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?A. Zn + 2HCl → ZnCl2 +...
Đọc tiếp

Câu 1. Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:

A. CuSO4 hoặc HCl loãng.                                                                                     B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng.

C. Fe2O3 hoặc CuO.                                                    D. KClO3 hoặc KMnO4.

Câu 2. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.                                      B. Fe + H­2SO4 → FeSO4 + H2.

C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.                        D. 2H2O  2H2 + O2.

Câu 3. Phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất gọi là:

A. Phản ứng oxi hóa – khử.                                         B. Phản ứng hóa hợp.

C. Phản ứng thế.                                                          D. Phản ứng phân hủy.

Câu 4. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?

A. 2KClO3  KCl + O2.                                      B. SO3 + H2O H2SO4.

C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O.                     D. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O.

Câu 5. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2 Cu + H2O.                                   B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2.

C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O.                   D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu.

Câu 6. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thế?

A. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.                                     B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.

C. 2Mg + O2 → 2MgO.    D. Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4.

Câu 7. Phản ứng được sử dụng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

B. 2CH4 C2H2 + 3H2

C. 2H2O 2H2 + O2

D. C + H2O (hơi) CO + H2

Câu 8. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế?

A. FeO + 2HCl ® FeCl2 + H2O

B. 2Al + 3CuSO4 ® Al2(SO4)3 + 3Cu

C. P2O5 + 3H2O® 2H3PO4

D. Fe(OH)3 + 3HNO3 ® Fe(NO3)3 + 3H2O

Câu 9. Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là:

A. Cu, H2SO4, CaO.          B. Mg, NaOH, Fe.             C. H2SO4, S, O2.               D. H2SO4, Mg, Fe.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3 thuộc loại phản ứng phân hủy.

B. Phương trình hóa học: 2H2O ® 2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp.

C. Phương trình hóa học: CuSO4 + Fe ® FeSO4 + Cu thuộc loại phản ứng thế.

D. Phương trình hóa học: Fe + H2SO4 ® FeSO4 + H2 thuộc loại phản ứng phân hủy.

Câu 11. Một học sinh thực hiện 3 cách thu khí hiđro vào ống nghiệm được mô tả như hình dưới đây:

 

Cách nào không dùng để thu khí hiđro?

A. Cách 1.                                                                    B. Cách 2.                         

C. Cách 3.                                                                    D. Cách 1 và cách 3.

Câu 12.  Cho Zn vào ống nghiệm chứa dung dịch axit clohidric. Dẫn khí sinh ra đi qua ống chữ V chứa bột đồng (II) oxit đang nung nóng. Thí nghiệm mô tả như hình bên. Hiện tượng quan sát được là

A. Kẽm tan dần, dung dịch trong ống nghiệm sủi bọt khí.

B. Bột đồng (II) oxit chuyển dần từ màu đen sang đỏ gạch.

C. Có những giọt nước đọng trong ống thủy tinh chữ V.

D. Tất cả các hiện tượng trên.

Câu 13. Cho các cặpchất: (Na, H2O), (Na2O, H2O), (Ba, H2O), (Zn, HCl), (Al, H2SO4), (Fe, H2O). Số cặp chất tác dụng được với nhau ở nhiệt độ thường sinh ra khí hiđro là

A. 3.                                   B. 4.                                   C. 5.                                   D. 6.

Câu 14. Cho các phản ứng sau:

(1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓;                    (2) Na2O + H2O → 2NaOH;

(3) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑;                                    (4) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O;

(5) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑;                      (6) Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu↓;

(7) CaO + CO2 → CaCO3;                                          (8) HCl + NaOH → NaCl + H2O.

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là

A. 3.                                   B. 4.                                   C. 5.                                   D. 6.

 

3
20 tháng 3 2022

Câu 1. Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:

A. CuSOhoặc HCl loãng.                                                                                     B. H2SOloãng hoặc HCl loãng.

C. Fe2O3 hoặc CuO.                                                    D. KClOhoặc KMnO4.

Câu 2. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.                                      B. Fe + H­2SO4 → FeSO4 + H2.

C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.                        D. 2H2O  2H2 + O2.

Câu 3. Phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất gọi là:

A. Phản ứng oxi hóa – khử.                                         B. Phản ứng hóa hợp.

C. Phản ứng thế.                                                          D. Phản ứng phân hủy.

Câu 4. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?

A. 2KClO3  KCl + O2.                                      B. SO3 + H2O H2SO4.

C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O.                     D. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O.

Câu 5. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2 Cu + H2O.                                   B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2.

C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O.                   D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu.

Câu 6. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thế?

A. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.                                     B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.

C. 2Mg + O2 → 2MgO.    D. Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4.

Câu 7. Phản ứng được sử dụng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

B. 2CH4 C2H2 + 3H2

C. 2H2O 2H2 + O2

D. C + H2(hơi) CO + H2

20 tháng 3 2022

Câu 1. Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:

A. CuSOhoặc HCl loãng.                                                                                     B. H2SOloãng hoặc HCl loãng.

C. Fe2O3 hoặc CuO.                                                    D. KClOhoặc KMnO4.

Câu 2. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.                                      B. Fe + H­2SO4 → FeSO4 + H2.

C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.                        D. 2H2O  2H2 + O2.

Câu 3. Phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất gọi là:

A. Phản ứng oxi hóa – khử.                                         B. Phản ứng hóa hợp.

C. Phản ứng thế.                                                          D. Phản ứng phân hủy.

Câu 4. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?

A. 2KClO3  KCl + O2.                                      B. SO3 + H2O H2SO4.

C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O.                     D. Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O.

Câu 5. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2 Cu + H2O.                                   B. Mg + 2HCl MgCl2 + H2.

C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O.                   D. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu.

Câu 6. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thế?

A. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.                                     B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.

C. 2Mg + O2 → 2MgO.    D. Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4.

Câu 7. Phản ứng được sử dụng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

B. 2CH4 C2H2 + 3H2

C. 2H2O 2H2 + O2

D. C + H2(hơi) CO + H2

Câu 8. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế?

A. FeO + 2HCl ® FeCl2 + H2O

B. 2Al + 3CuSO4 ® Al2(SO4)3 + 3Cu

C. P2O5 + 3H2O® 2H3PO4

D. Fe(OH)3 + 3HNO3 ® Fe(NO3)3 + 3H2O

Câu 9. Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là:

A. Cu, H2SO4, CaO.          B. Mg, NaOH, Fe.             C. H2SO4, S, O2.               D. H2SO4, Mg, Fe.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 ® 2FeClthuộc loại phản ứng phân hủy.

B. Phương trình hóa học: 2H2O ® 2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp.

C. Phương trình hóa học: CuSO+ Fe ® FeSO+ Cu thuộc loại phản ứng thế.

D. Phương trình hóa học: Fe + H2SO4 ® FeSO4 + H2 thuộc loại phản ứng phân hủy.

Câu 11. Một học sinh thực hiện 3 cách thu khí hiđro vào ống nghiệm được mô tả như hình dưới đây:

 

Cách nào không dùng để thu khí hiđro? ( ko biết :v )

A. Cách 1.                                                                    B. Cách 2.                         

C. Cách 3.                                                                    D. Cách 1 và cách 3.

Câu 12.  Cho Zn vào ống nghiệm chứa dung dịch axit clohidric. Dẫn khí sinh ra đi qua ống chữ V chứa bột đồng (II) oxit đang nung nóng. Thí nghiệm mô tả như hình bên. Hiện tượng quan sát được là

A. Kẽm tan dần, dung dịch trong ống nghiệm sủi bọt khí.

B. Bột đồng (II) oxit chuyển dần từ màu đen sang đỏ gạch.

C. Có những giọt nước đọng trong ống thủy tinh chữ V.

D. Tất cả các hiện tượng trên.

Câu 13. Cho các cặpchất: (Na, H2O), (Na2O, H2O), (Ba, H2O), (Zn, HCl), (Al, H2SO4), (Fe, H2O). Số cặp chất tác dụng được với nhau ở nhiệt độ thường sinh ra khí hiđro là

A. 3.                                   B. 4.                                   C. 5.                                   D. 6.

Câu 14. Cho các phản ứng sau:

(1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓;                    (2) Na2O + H2O → 2NaOH;

(3) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑;                                    (4) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O;

(5) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2↑;                      (6) Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu↓;

(7) CaO + CO2 → CaCO3;                                          (8) HCl + NaOH → NaCl + H2O.

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là

A. 3.                                   B. 4.                                   C. 5.                                   D. 6.

2 tháng 12 2019

12 tháng 10 2017

Chọn C.

Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là (1), (3), (4).

25 tháng 7 2019

Đáp án C

Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là (1), (3), (4).

Câu 1: chất nào sau đây không thể làm đục dung dịch vôi trong. A.SO2. B.NaOH. C.CO2. D.KOH Câu 2.cặp chất nào có thể dùng để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm. A.Al và H2SO4 loãng. B.K2CO3 và dung dịch HCl. C.Na2SO3 và dung dịch HCl. D.NaOH và dung dịch HCl. Câu 3:dãy chất gồm các oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO2 loãng. A.CuO,CaO,MgO,Na2O. B.CuO,NO,MgO,CaO. C.Cao,CO2,K2O,Na2O. D.CO2,SO2,P2O5,SO3. Câu 4: để...
Đọc tiếp

Câu 1: chất nào sau đây không thể làm đục dung dịch vôi trong. A.SO2. B.NaOH. C.CO2. D.KOH Câu 2.cặp chất nào có thể dùng để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm. A.Al và H2SO4 loãng. B.K2CO3 và dung dịch HCl. C.Na2SO3 và dung dịch HCl. D.NaOH và dung dịch HCl. Câu 3:dãy chất gồm các oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO2 loãng. A.CuO,CaO,MgO,Na2O. B.CuO,NO,MgO,CaO. C.Cao,CO2,K2O,Na2O. D.CO2,SO2,P2O5,SO3. Câu 4: để nhận biết 2 lọ mất nhãn Na2O và P2O5 ta dùng: A.quỳ tím khô. B.NaOH. C.quỳ tím ẩm. D.HCl. Câu 5: chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra 1 chất khí có mùi hắc. A.Zn. B.Na2CO3. C.Fe D.Na2SO3. Câu 6: để mẫu CaO ngoài không khí sau 1 thời gian,nhỏ từ từ dung dịch axit Clohiđric vào mẫu CaO cho đến khi dư axit . Hiện tượng nào sau đây xảy ra. A. Sủi bọt khí, mẫu CaO ban đầu tan dần. B.Không sủi bọt khí, mẫu CaO ban đầu tan dần. C.sủi bọt khí, mẫu CaO ban đầu không tan. D.CaO ban đầu không tan, không sủi bọt khí . Câu 7: muốn pha loãng dung dịch axit sunfuric đặc,ta tiến hành: A. Cho nước vào axit. B.đổ nhanh axit vào nước. C.cho từ từ axit vào nước . D.đổ nhanh nước vào axit. Câu 8: cho sơ đồ phản ứng: Fe + H2SO4 đặc ---->(nhiệt phân) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O . tổng các hằng số tối giảng của các chất trong phản ứng trên là: A.15. B.18. C.12. D.16.

1
25 tháng 10 2023

C1: B, D

C2: B

C3: A

C4: C

C5: D

C6: A

C7: C

C8: B

10 tháng 7 2021

a1)Pha loãng dung dịch H2SO4,cho Cu tác dụng với dugn dịch H2SO4 loãng với sự có mặt của O2 theo pthh:

2Cu+O2+2H2SO4 --->2CuSO4+2H2O

Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{CuSO_4}=1\left(mol\right)\)

=> \(m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{1.98}{98\%}=100\left(g\right)\)

a2)Cho Cu tác dụng với H2SO4 98% đun nóng.

Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O

Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=2n_{CuSO_4}=2\left(mol\right)\)

=> \(m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{2.98}{98\%}=200\left(g\right)\)

b)Phương pháp nào tiết kiệm H2SO4 hơn ?

Phương pháp thứ nhất tiết kiệm H2SO4 hơn vì chỉ sử dụng có 100g dd H2SO4 98%

10 tháng 7 2021

cảm ơn bạn,sao bạn học giỏi hóa vậybucminh