tìm cấu trúc câu trả lời này I use them to study online or relax after working.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sao kì qá chị gõ chữ s là thích rồi mà nó chỉ còn có chữ s, chị cx ko bk s n?????????? Mog e hỉu dc nha!
Đề bài là sử dụng những gợi ý đã cho để thành lập câu, đây là dạng bài cũng khó đấy, quan trọng là phải chú ý ngữ pháp, em tham khảo bài chị làm nha:
1. Alex s playing online games with her friends.
2. I love chatting with my friends on online but I hate writing emails. ( nhớ sau , love, hate... là một gerund = +V_ing, nhưng đôi khi có thể là sau động từ này là một to infinitives=to V( bare ifinitive))
3.What do you often do when you have free time?
4. Hobbies are always give you pleasure and help you relax.
5. If you love moving your body to music, your hobby is dancing.
Câu 5 em có ghi lộn xộn hay nhầm ko, chị nhớ là năm lớp 7 chị cũng học câu này rồi theo chị nhớ là vậy, hình như trong sách phải ko? Nhìn câu em ghi chị cứ thấy ngờ ngợ qá, vậy nha, thôi em coi rồi tham khảo đi nha! ^_^
1 hasn't met - left
2 will be built
3 has lived
4 are sold
5 have broken
1 hasn't met - left
2 will be built
3 has lived
4 are sold
5 have broken
Mik ko giúp j được cho bạn, nhưng mình cho bạn những cấu trúc cụ thể để diễn tả mức độ yêu thích(đừng sai)
nterested in+ V-ing/N: yêu thích,có hứng thú với 1 cái gì đó -> mức độ nhẹ nhất
fond of+V-ing/N: mê 1 thứ , việc gì đó -> mức độ cao hơn
keen on+V-ing/N: mê 1 thứ,việc j đó ->mức đọ =fond of
crazy about+V-ing+N: phát cuồng vì 1 thứ j đó -> mức độ cao hơn keen on và fond of
addicted to +V-ing/N: nghiện 1 thứ,việc j đó ->mức độ cao nhất
Use the cues given to make senences.
1. I/love/chat/my friends/online/but/I/hate/write/e-mails.
I love chatting with my friends online but i hate writting e-mails.
2. Hobbies/always/give/you/pleasure/and/help/you/relax.
Hobbies always give you pleasure and help you relax.
1. I/love/chat/my friends/online/but/I/hate/write/e-mails.
=> I love chatting with my friends online but i hate writing e-mails.
2. Hobbies/always/give/you/pleasure/and/help/you/relax.
=> Hobbies always give you pleasure and help you relax.
Chúc bạn học tốt.
1 or => so
2 but => so
3 use => used
4 use => used
5 horrifying => horrified
Câu này là thì hiện tại hoàn thành nè bạn:
Cấu trúc của thì Hiện tại hoàn thành như sau:
S + have/has + V3
Trong đó:
- S (subject): chủ ngữ
- Have/ has: trợ động từ
- VpII: Động từ phân từ II
CHÚ Ý:
- S = I/ We/ You/ They + have
- S = He/ She/ It + has
Đây là cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành:
Khẳng định : S + have / has + V3 / ed
Phủ định : S + have not / has not + V3 / ed
Nghi vấn : Have / has + S + V3 /ed
Wh - question + have / has + S + V3 / ed ?
EX : What have you seen?
* Dấu hiệu nhận biết:
Just : vừa mới
Already : sẵn sàng
Ever : đã từng
Đáp án C
Theo như đoạn văn, sinh viên học để lấy tấm bằng đầu tiên ở _______ được gị là sinh viên chưa tốt nghiệp.
A. đại học B. phòng thí nghiệm C. đại học D. thư viện
Theo ý câu đầu tiên, từ cần điền ở đây là đại học, nên loại B và D.
Đây là câu hỏi về kiến thức mạo từ a/an. Trong đó, từ university được phát âm /ˌjuː.nəˈvɝːsə.ti/, bắt đầu bằng phụ âm nên ta dùng mạo từ a.
S + use them to + V...