/ Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau Siêng năng |
Trung thực |
Vui vẻ |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan yêu đời, tích cực bi quan, tiêu cực
chậm chạp uể oải, lề mề nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết đồng lòng, gắn kết chia rẽ, mất đoàn kết
đồng nghĩa : cao cả , cao quý ( ko biết đúng ko nữa )
trái nghĩa : thấp hèn , hèn hạ ( ko biết đúng ko nữa )
mk nghĩ vậy , bn tham khảo nhé
a) sung sướng
bất hạnh
b) giữ gìn
phá hoại
c) bầu bạn
kẻ thù
d) thanh bình
loạn lạc
1 a trái nghĩa đau khổ , đồng nghĩa vui vẻ
b đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại
c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù
d đồng nghĩa yên bình , trái nghĩa loạn lạc
chọn cho mk nhé tks
nhỏ bé >< to lớn
sáng sủa >< tối tăm
vui vẻ >< buồn bã
cao sang >< thấp hèn
cẩn thận >< cẩu thả
đoàn kết >< chia rẽ
Hòn đá kia nhỏ bé khi bên cạnh tảng đá to lớn
Cậu ấy có một ước mơ to lớn.
Sao ở đây tối tăm quá vậy?
Mặt câu ấy trông buồn thiu.
Anh sống hèn hạ quá vậy?
Cậu ấy thật cẩu thả!
Tổng thể này thật rời rạc.
Vẫn là:
https://h7.net/hoi-dap/ngu-van-7/dat-cau-co-tu-dong-nghia-tu-trai-nghia-va-tu-dong-am-faq376446.html nha!
~HT~
Tìm 5 cặp từ đồng âm và đặt câu với mỗi cặp từ đó:
- Bàn:
+ Cái bàn học của em rất đẹp. (danh từ)
+ Mọi người tụ họp để bàn việc. (động từ)
- Sâu:
+ Con sâu trông rất đáng sợ. (danh từ)
+ Cái giếng này rất sâu. (tính từ)
Tìm 5 cặp từ đòng nghĩa và đặt câu với mỗi cặp từ đó: Ba, bố:
+ Ba em là người mà em yêu quý nhất trong gia đình.
+ Bố em là công nhân.
→ Cùng chỉ về người sinh ra mình nhưng là đàn ông. (Từ đồng nghĩa hoàn toàn)
- Mẹ, má:
+ Mẹ của bạn Lan rất hiền.
+ Má em đi ra chợ để mua ít cá.
→ Cùng chỉ về người sinh ra mình nhưng là phụ nữ. (Từ đồng nghĩa hoàn toàn)
đồng nghĩa với nhẹ nhàng là :dịu dàng
trái nghĩa với nhẹ nhàng;cáu gắt
Siêng năng - Chăm chỉ
Trung thật - Thật thà
Vui vẻ - Hạnh phúc
thanks